Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 10
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (42 - 17)
- Bài tập cuối tuần 11
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) (32 - 7)
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 12
- Luyện tập chung
- Ki-lô-gam
- Bài tập cuối tuần 13
- Lít
- Luyện tập chung
- Hình tứ giác
- Bài tập cuối tuần 14
- Điểm. Đoạn thẳng
- Đường thẳng - Đường cong. Đường gấp khúc
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Bài tập cuối tuần 15
- Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
- Luyện tập chung
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 16
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài tập cuối tuần 17
- Ôn tập
- Kiểm tra chương 2
- Bài tập cuối tuần 18
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 15 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối:
5 điểm, 5 đoạn thẳng
4 điểm, 4 đoạn thẳng
3 điểm, 3 đoạn thẳng
Câu 2 (1đ):
Có bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên?
Câu 3 (1đ):
Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ trên?
Câu 4 (1đ):
Điền tên đoạn thẳng trong hình vẽ trên.
Câu 5 (1đ):
Đặt tên cho điểm dưới đây.
- DA
- b
- E
Câu 6 (1đ):
Trong hình trên, ba điểm nào thẳng hàng?
A
D
M
N
Câu 7 (1đ):
Trong hình vẽ trên, có các đường thẳng là:
DE
AF
MF
d
AC
e
Câu 8 (1đ):
Nối:
Cầu vồng, dãy núi
Đường cong
Ba cái cây
Ba điểm thẳng hàng
Con đường
Đường thẳng
Câu 9 (1đ):
.
Hình trên là
- đoạn thẳng
- đường gấp khúc
- tứ giác
- đường thẳng
- MCN
- CNM
Câu 10 (1đ):
đoạn thẳng.
Đường gấp khúc trên có
- 4
- 5
- 3
Câu 11 (1đ):
Chú ốc sên bò từ khóm cỏ bên trái đến khóm cỏ bên phải. Hỏi chú ốc sên phải bò quãng đường dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đáp số: cm.
Câu 12 (1đ):
Di chuyển thước và đo độ dài đoạn thẳng.
Đoạn thẳng có chiều dài cm.
Câu 13 (1đ):
cm.
Đoạn thẳng có chiều dài
- 8
- 10
Câu 14 (1đ):
Tính độ dài đường gấp khúc NABF.
Đáp số: cm.
Câu 15 (1đ):
Đúng hay Sai?
Hình trên có
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Đường cong d. |
|
Ba điểm C, E, F thẳng hàng. |
|
Đoạn thẳng AM. |
|
Đường thẳng BN và đường thẳng CF. |
|
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022