Bài học cùng chủ đề
- Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51: Số có ba chữ số
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài 52: Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 26
- Kiểm tra chủ đề 10
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 25 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đổi chỗ các xe ô tô để các số ghi trên xe được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé.
Câu 2 (1đ):
40 + 10
So sánh.
80
- <
- >
- =
Câu 3 (1đ):
60 - 10
So sánh.
60
- >
- =
- <
Câu 4 (1đ):
Đúng hay Sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)490 > 940 |
|
230 = 320 |
|
810 > 180 |
|
Câu 5 (1đ):
Số nào lớn hơn trong hai số sau?
800
510
Câu 6 (1đ):
Số nào bé hơn trong hai số sau?
130
370
Câu 7 (1đ):
250
So sánh.
280
- >
- =
- <
Câu 8 (1đ):
Số nào lớn nhất trong các số sau?
800
700
600
Câu 9 (1đ):
Số liền trước của 445 là .
Số liền sau của 445 là .
Câu 10 (1đ):
Số liền trước của 263 là .
Số liền sau của 263 là .
Câu 11 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 12 (1đ):
Viết số gồm 6 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Câu 13 (1đ):
Viết số gồm 7 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Câu 14 (1đ):
Từ ba thẻ số , ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số?
5
6
4
7
Câu 15 (1đ):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) Số 392 gồm trăm, chục, đơn vị.
b) Số 450 gồm trăm, chục, đơn vị.
c) Số gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022