Bài học cùng chủ đề
- Các số trong phạm vi 1000
- Các số có ba chữ số
- Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 26
- So sánh các số có ba chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài tập cuối tuần 28
- Luyện tập
- Mét
- Ki-lô-mét
- Bài tập cuối tuần 29
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Luyện tập
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài tập cuối tuần 30
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 31
- Thu thập, kiểm đếm
- Biểu đồ tranh
- Chắc chắn, không thể, có thể
- Bài tập cuối tuần 32
- Em ôn lại những gì đã học
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập một số yếu tố thống kê, xác suất
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 26 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số liền trước của 445 là .
Số liền sau của 445 là .
Câu 2 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 3 (1đ):
Viết số gồm 7 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Câu 4 (1đ):
Viết số gồm 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
Câu 5 (1đ):
Viết số gồm 6 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Câu 7 (1đ):
107
Chọn cách đọc số đúng.
một trăm mươi bảy
một trăm linh bảy
Câu 8 (1đ):
Số?
200
180
160
150
140
120
110
100
Câu 9 (1đ):
Nối số với cách đọc tương ứng.
một trăm sáu mươi
190
một trăm chín mươi
120
một trăm hai mươi
160
Câu 10 (1đ):
Viết số tương ứng với cách đọc.
một trăm bảy mươi
Câu 11 (1đ):
Điền số tròn trăm còn thiếu.
1000
900
800
700
600
400
300
100
Câu 12 (1đ):
Điền số tròn trăm còn thiếu.
100
200
300
400
500
600
700
800
1000
Câu 13 (1đ):
Nối.
ba trăm
600
sáu trăm
300
Câu 14 (1đ):
Nối mỗi tổng với số phù hợp.
300 + 20 + 1
123
300 + 10 + 2
312
100 + 30 + 2
321
100 + 20 + 3
132
Câu 15 (1đ):
So sánh:
a) 170 120
b) 100 160
c) 100 + 20 120
=><
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 16 (1đ):
Viết số vào chỗ chấm.
đơn vị = 1 chục
chục = 10 đơn vị
chục = 1 trăm
trăm = 1 nghìn
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022