Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng có tổng bằng 10
- 9 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- Bài tập cuối tuần 5
- Bảng cộng
- Đường thẳng - Đường cong
- Đường gấp khúc
- Bài tập cuối tuần 6
- Ba điểm thẳng hàng
- Em làm được những gì?
- Phép trừ có hiệu bằng 10
- Bài tập cuối tuần 7
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Bài tập cuối tuần 8
- Bảng trừ
- Em giải bài toán
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài toán nhiều hơn
- Bài toán ít hơn
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Lít
- Bài tập cuối tuần 10
- Em làm được những gì?
- Kiểm tra cuối chương 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 6 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
2 + 9 | = | |
3 + 9 | = | 12 |
4 + 9 | = | 13 |
5 + 9 | = | 14 |
6 + 9 | = | |
7 + 9 | = | |
8 + 9 | = | 17 |
9 + 9 | = |
Câu 2 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
3 + 8 | = | 11 |
4 + 8 | = | |
5 + 8 | = | |
6 + 8 | = | 14 |
7 + 8 | = | |
8 + 8 | = | |
9 + 8 | = | 17 |
Câu 3 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
4 + 7 | = | |
5 + 7 | = | |
6 + 7 | = | |
7 + 7 | = | 14 |
8 + 7 | = | |
9 + 7 | = | 16 |
Câu 4 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
5 + 6 | = | 11 |
6 + 6 | = | |
7 + 6 | = | |
8 + 6 | = | |
9 + 6 | = |
Câu 5 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
6 + 5 | = | 11 |
7 + 5 | = | |
8 + 5 | = | |
9 + 5 | = |
Câu 6 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
8 + 3 | = | |
9 + 3 | = |
Câu 7 (1đ):
Đây là đường thẳng hay đường cong?
Đường cong.
Đường thẳng.
Câu 8 (1đ):
Đây là đường thẳng hay đường cong?
Đường cong.
Đường thẳng.
Câu 9 (1đ):
.
Hình trên là
- đường cong
- đường thẳng
- AN
- c
Câu 10 (1đ):
Trong hình vẽ trên:
+) có đường thẳng;
+) có đường cong.
Câu 11 (1đ):
Trong hình vẽ trên, có các đường thẳng là:
DE
AF
MF
d
AC
e
Câu 12 (1đ):
Trong hình vẽ trên, có các đường cong là:
d
n
DC
b
m
Câu 13 (1đ):
.
Hình trên là
- đoạn thẳng
- đường gấp khúc
- tứ giác
- đường thẳng
- MCN
- CNM
Câu 14 (1đ):
đoạn thẳng.
Đường gấp khúc trên có
- 4
- 5
- 3
Câu 15 (1đ):
Tính độ dài đường gấp khúc MNC.
Đáp số: cm.
Câu 16 (1đ):
Tính độ dài đường gấp khúc NABF.
Đáp số: cm.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022