Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng có tổng bằng 10
- 9 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- Bài tập cuối tuần 5
- Bảng cộng
- Đường thẳng - Đường cong
- Đường gấp khúc
- Bài tập cuối tuần 6
- Ba điểm thẳng hàng
- Em làm được những gì?
- Phép trừ có hiệu bằng 10
- Bài tập cuối tuần 7
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Bài tập cuối tuần 8
- Bảng trừ
- Em giải bài toán
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài toán nhiều hơn
- Bài toán ít hơn
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Lít
- Bài tập cuối tuần 10
- Em làm được những gì?
- Kiểm tra cuối chương 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 7 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong hình trên, ba điểm nào thẳng hàng?
A
D
M
N
Câu 2 (1đ):
Trong hình trên, ba điểm nào thẳng hàng?
A
D
M
N
Câu 3 (1đ):
Chọn tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng dưới đây.
E , B , C.
E, D , A.
B , C , A.
E , B , D.
Câu 4 (1đ):
Đúng hay Sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Ba điểm D, M, N thẳng hàng. |
|
Ba điểm A, M, E thẳng hàng. |
|
Câu 5 (1đ):
Đúng hay Sai?
Hình trên có
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Đường cong d. |
|
Ba điểm C, E, F thẳng hàng. |
|
Đoạn thẳng AM. |
|
Đường thẳng BN và đường thẳng CF. |
|
Câu 6 (1đ):
Nối:
Cầu vồng, dãy núi
Đường cong
Ba cái cây
Ba điểm thẳng hàng
Con đường
Đường thẳng
Câu 7 (1đ):
Cô giáo có 17 chiếc khẩu trang. Cô phát cho các bạn trong lớp chưa có khẩu trang 7 chiếc. Hỏi cô còn lại bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Đáp số: chiếc.
Câu 8 (1đ):
Số?
15 - 5 - 4 =
Câu 9 (1đ):
Số?
15 - 5 - 4 =
Câu 10 (1đ):
Số?
16 - 6 =
Câu 11 (1đ):
Số?
14 - = 10
Câu 12 (1đ):
Tổng nào bé nhất?
7 + 4
8 + 8
8 + 5
7 + 8
Câu 13 (1đ):
6 + 8
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >
Câu 14 (1đ):
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
8 + 7
8 + 4
9 + 6
Câu 15 (1đ):
Điền tổng thích hợp vào ô trống.
4 + 8 < < 9 + 5
5 + 8 8 + 7
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022