Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn số thích hợp điền vào ô trống
94= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Biến đổi nào dưới đây sai?
Tìm giá trị x dương thỏa mãn 34x2−3=0.
Đáp số: x= .
Điền số thích hợp vào ô trống.
+) 4.36.a2= .a với a≥0.
+) 4.36.a2= .a với a<0.
Điền số thích hợp vào ô trống:
2−32+3= + ..
Tính theo a biểu thức A xác định bởi:
23a−75a+a2a13,5−52300a3=−A.3a (a>0)
Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được giá trị tương ứng của y thì y được gọi là của x, và x được gọi là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm m để hàm số y=m+22m−1x−2m−3 là hàm số bậc nhất.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm bậc nhất?
@graph([f0], 300, 300, [2, 2], [["A", 0, f0(0)], [["B"], 1, f0(1)]], true)@
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số
Trong mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng y=(m2+1)x−5 và y=(−2m2−6)x−6
Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nào?
Cho hàm số bậc nhất: y=ax+2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x=5 thì y=3
Trả lời: a= .
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BM. Gọi D là chân đường vuông góc kẻ từ C đến BM và H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AC.
ΔABM không đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
Dựng góc a sao cho cosa=32.
Góc a là
Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ.
Kéo thả để được các đẳng thức đúng:
b = a.,
c = a..
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ.
Kéo thả để được các đẳng thức đúng:
b = c.;
c = b.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép để được các khẳng định đúng.
Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 3cm. Cạnh của tam giác bằng cm.
Cho đường tròn (O), A và B là các điểm nằm trên đường tròn sao cho AOB=148o. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng AM và BN, gọi I là giao điểm của OC và AB.
AOC= o;
BOC= o;
BIC= o.
Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm. Hai dây AB, CD song song với nhau, nằm về hai phía của tâm O và có độ dài theo thứ tự bằng 40cm, 48cm.
Khoảng cách giữa AB và CD là cm.
Cho điểm A cách đường thẳng xy 6cm. Vẽ đường tròn (A ; 6,5cm). Đường tròn (A) có
- 1
- 0
- 2
Nêu định nghĩa đúng về "Tiếp tuyến của đường tròn"
Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm M sao cho OM = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến ME; MF với đường tròn (O). Gọi I là giao điểm của EF với OM. Tính độ dài EF.
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. Tính góc MON.
Điền vào chỗ trống để hoàn thành chứng minh định lý 1.
Xét tam giác AHC và tam giác BAC, ta có:
Chung
AHC=BAC
⇒ △AHC=△BAC (g.g)
Do đó: ACHC=
⇒ AC2=BC.HC hay b2=a.b′
Chứng minh tương tự, ta có: c2=a.c′.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức (4−18)2.
Tính: A=2+11+3+21+4+31.
Đáp số: A= .
Tìm điều kiện để căn thức x25 có nghĩa.
Tìm x biết: 9x≤34.