Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Căn bậc hai số học của 81 là
402−242=
Tính:
16949= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Điền số thích hợp vào ô trống.
0,330000= .
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
32= | |
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2+x3+1.
Hàm số y=−10x+5 là hàm đồng biến hay nghịch biến?
Tìm m để hàm số y=mx+5m−2 đồng biến trên R.
Tìm m để hàm số y=m+22m−1x−2m−3 là hàm số bậc nhất.
@graph([f0], 300, 300, [2, 2], [["A", 0, f0(0)], [["B"], 1, f0(1)]], true)@
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2) và song song với trục Ox có phương trình là:
Góc tạo bởi đồ thị hàm số y=3x−4với trục hoành có số đo bằng
Điền vào ô trống điều kiện của hệ số góc tương ứng với mỗi đồ thị sau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hai vệ tinh đang bay ở vị trí A và B cùng cách mặt đất h = 184km và khoảng cách giữa chúng theo đường thẳng là 3122km. Biết rằng bán kính R của trái đất xấp xỉ bằng 6370km và hai vệ tinh nhìn thấy nhau khi nếu OH > R. Hỏi hai vệ tinh có nhìn thấy nhau không? |
Điền số thích hợp vào ô trống:
sin52o = coso.
cos72o = sino.
tan69o = coto.
cot70o = tano.
Cho tam giác CFB như hình vẽ. Biết rằng F=30o và CF = 83.
CB = ;
FB = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Tỉ số nào sau đây bằng tỉ số lượng giác cot C?
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE.
Chọn tất cả các điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính BC.
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC và dây GE không cắt đường kính. Gọi A và I lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ B và C đến GE.
Chọn tên đoạn thẳng thích hợp:
- AG
- BG
- BA
- CI
- CE
- IE
Hai đường tròn có cùng tâm O và AB > CD. So sánh: OI
MK
MI
|
Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm. Hai dây AB, CD song song với nhau, nằm về hai phía của tâm O và có độ dài theo thứ tự bằng 40cm, 48cm.
Khoảng cách giữa AB và CD là cm.
Cho góc xOy, Oz là tia phân giác góc đó. Trên tia Oz lấy điểm A. Kẻ AH vuông góc Oy, H thuộc Oy. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
Cho đường tròn (O; 4cm) và điểm A có OA = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm. Lấy một điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE.
Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 5cm. Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ tới đường tròn hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là các tiếp điểm). Tại trung điểm I của cung nhỏ AB, vẽ tiếp tuyến với đường tròn đã cho, cắt MA, MB lần lượt tại C và D. Biết AMB=90o, hãy tính độ dài đoạn CD.
Cho đường tròn tâm (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Cho biết MD = 9cm.
Chu vi tam giác MPQ bằng cm.
Điền vào chỗ trống để hoàn thành chứng minh định lý 1.
Xét tam giác AHC và tam giác BAC, ta có:
Chung
AHC=BAC
⇒ △AHC=△BAC (g.g)
Do đó: ACHC=
⇒ AC2=BC.HC hay b2=a.b′
Chứng minh tương tự, ta có: c2=a.c′.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức sau: A=(5−24)2+(24−4)2
Đáp số: A= .
Tính: A=2+11+3+21+4+31.
Đáp số: A= .
Tìm số a biết rằng 36+1011=a+11.
Đáp số: a= .
Tìm x biết: 2x−8x+232x=14.
Đáp số: x= .