Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì I (Số) SVIP
Điền kí hiệu (∈ , ∉ , ⊂) thích hợp vào ô trống:
−6
|
−6
|
−6
|
7−4
|
7−4
|
N
|
Tính A=−65+5−4
Tính:
(−343):(−0,4)=
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 − (−54 +37) =
−34
- -
- +
- +
- -
Tính.
(−0,4)3=
Nối:
Căn bậc hai số học nào sau đây là số vô tỉ?
Viết các số −7,2 và 7,(2) thành số hữu tỉ ta được
Cho tập hợp A={5;71;0;−11;−5,12(3)}. Tập hợp B gồm các số vô tỉ thuộc tập hợp A là
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- −1,75
- 722
- −2
- 5
- π
- 0
Rút gọn:
A=(6−32+21)−(5+35−23)−(3−37+25)
Tính:
(−2).21−38.4−7.(−83)=
Giá trị lớn nhất của biểu thức A=5+x+67 bằng
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−75 + (34 +73 +54) =
−75
- -
- +
- +
- -
- +
- -
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(53)8:x=(53)5
x= | |
Viết số thập phân 3,(5) thành phân số ta được
Tính:
0,81−0,36= .
Kéo thả mỗi số sau vào nhóm thích hợp:
- 9
- 5
- 36,5
- 36
- 13
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 5 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó gần nhất với
Không dùng máy tính bỏ túi, so sánh:
6+22
- =
- <
- >
Điền các số nguyên gần nhất với 68.
< 68 < .