Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 4 SVIP
Cô Hồng làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Đáp số: m.
Từ các chữ số 7, 1, 0, 2 lập được:
⚡ số lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số bé nhất có bốn chữ số là .
Một tấm thiệp hình vuông cạnh 60 mm. Hỏi diện tích tấm thiệp là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
Đổi: 60 mm = cm.
Diện tích tấm thiệp là:
× = (cm2).
Đáp số: cm2.
Trong nhà máy sản xuất sữa, mỗi hộp sữa đã được sản xuất ra được đánh số lần lượt từ 1 đến 74827. Hỏi ba hộp sữa tiếp theo được đánh các số nào trong các số sau?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là: |
- = (m) |
Chu vi của mảnh đất là: |
(14 + ) × 2 = (m) |
Đáp số: |
1677
Chọn cách đọc số đúng.
Viết số gồm bảy nghìn, ba chục, sáu đơn vị.
Nối:
Số?
⚡ Làm tròn số 2 491 đến hàng trăm ta được số .
Câu nào sau đây đúng?
Số?
688 cm2 - 323 cm2 = cm2
367 cm2 + 482 cm2 = cm2
Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 2 năm 2023.
Tuấn đọc xong quyển sách trong 3 ngày. Nối ngày với các trang mà Tuấn đọc được hôm đó.
Số 100 000 đọc là .
- một trăm nghìn
- mười nghìn
- một vạn
- một trăm vạn
Số?
⚡ Số liền trước của 23216 là .
⚡ Số liền sau của 23216 là .
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
|
|
|
Tính:
71824 + 19029 =
Số?
90000 - (20000 + 50000) =
Số?
38214 =
- 3000
- 30000
- 8000
- 800
- 10
- 100
Tính.
- | 4 | 2 | 8 | 7 | 7 |
8 | 1 | 5 | |||
Khi mua mỗi món hàng dưới đây, người ta cần dùng một tờ tiền. Biết giá tiền của kính lúp cao nhất, giá bút chì thấp nhất. Giá tiền của quyển vở gấp 3 lần giá tiền của thước kẻ.
Nối đồ vật với giá tiền tương ứng.
Thời gian mẹ bắt đầu và kết thúc nấu ăn như sau:
Mẹ nấu ăn trong
- 34
- 39
- 32
- 33
Chọn số thích hợp để hoàn thành bảng:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
29 645 | 4 |
|
|
33 701 | 5 |
|
|
Một công ty thiết bị y tế đợt 1 nhập về 12 000 chiếc khẩu trang. Đợt 2 công ty đó nhập số lượng khẩu trang bằng 41 đợt thứ nhất. Hỏi đợt 2, công ty nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Bài giải
Đợt 2, công ty nhập về số chiếc khẩu trang là:
12 000
- ×
- :
- 3 000
- 48 000
Đáp số:
- 48 000
- 3 000
Tính giá trị biểu thức:
44 012 + 44 008 : 4
=
- 88 020 : 4
- 44 012 + 11 002
=
- 55 014
- 22 005
Quan sát bức tranh và thống kê, ghi chép số liệu:
a) Nối:
b) Đồ chơi có số lượng nhiều nhất là .
Đồ chơi có số lượng ít nhất là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Số vịt nhiều hơn số khủng long là con.
My đã ghi chép số trang sách đọc được mỗi ngày trong tuần vào bảng số liệu như sau:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Số trang đọc được | 12 | 9 | 17 | 10 | 15 | 20 | 22 |
a) Vào
- thứ Hai
- thứ Bảy
- Chủ nhật
Vào
- thứ Ba
- thứ Năm
- thứ Sáu
b) Vào các ngày nào thì My đọc được nhiều hơn 15 trang sách?
( Thứ Hai | thứ Ba | thứ Tư | thứ Năm | thứ Sáu | thứ Bảy | Chủ nhật )
c) Vào hai ngày cuối tuần, My đã đọc được trang sách.
d) Trong cả tuần, My đã đọc được trang sách.
Có 4 thẻ số đang bị lật úp. Mặt sau giống hệt nhau, mặt trước mỗi thẻ ghi một số khác nhau trong 4 số: 1, 8, 0, 3. Tùng lấy ngẫu nhiên một thẻ. Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ số 1. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số lớn hơn 10. |
|
Chắc chắn Tùng lấy được thẻ mang số có một chữ số. |
|
Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ mang số 6. |
|
Chắc chắn Tùng sẽ lấy được thẻ số 0. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số 3. |
|
Thống kê số đồ dùng học tập của tổ 1 lớp 3A, được bảng số liệu dưới đây:
Đồ dùng | Thước kẻ | Bút mực | Tẩy | Kẹp ghim |
Số lượng | 13 | 15 | 14 | 12 |
a)
- Bút mực
- Thước kẻ
- Tẩy
- Kẹp ghim
- Bút mực
- Kẹp ghim
- Thước kẻ
- Tẩy
b) Tổng số lượng đồ dùng học tập là bao nhiêu?
chiếc.
Thống kê số lượng học sinh của các lớp khối 3.
a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
Số học sinh | |||
Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
3A | 18 | 18 | |
3B | 19 | 35 | |
3C | 17 | 34 | |
3D | 16 | 15 |
b) Dựa vào bảng số liệu, hoàn thiện các thông tin dưới đây:
Lớp
- 3D
- 3B
- 3A
- 3C
Lớp
- 3A
- 3B
- 3C
- 3D
Lớp
- 3A
- 3B
- 3D
- 3C
c) Số học sinh nữ ở cả bốn lớp là bạn.
Tính giá trị biểu thức:
2 047 × (28 : 7)
=
- 57 316 : 7
- 2 047 × 4
=
- 8 192
- 8 188
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!