Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Bạn An ghi lại thời gian đi từ nhà đến trường trong 10 ngày như sau:
Số thứ tự của ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Thời gian (phút) | 16 | 17 | 16 | 19 | 18 | 18 | 15 | 19 | 15 | 16 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu ở đây là
- Thời gian học bài một ngày của An
- Thời gian đi An đi học
- Thời gian đi từ nhà tới trường của An
b) Dấu hiệu có
- 10
- 11
- 9
c) Dấu hiệu có
- 4
- 5
- 3
d) Số ngày mà thời gian đi từ nhà đến trường của An bằng 15 phút là
- 4
- 3
- 2
Cho dãy các giá trị của một dấu hiệu trong bảng sau:
5 | 6 | 4 | 6 | 5 | 7 | 8 | 5 | 8 | 3 |
a) Hãy hoàn thành bảng tần số sau:
Giá trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
"Tần số" |
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Đáp số:
c) Tính mốt của dấu hiệu.
Đáp số:
Giá trị của biểu thức
−2z3−y2−3x
tại x=3, y=−1, z=−2 là .
Đơn thức −57xy có phần biến là
Viết biểu thức phù hợp vào ô trống:
−4xy− =−11xy
Giá trị của đa thức Q=7xy2−2x+6+2x+3xy2−3 tại x=3 và y=−3 là .
Tìm đa thức P biết:
P−(2xy−3x+8y)=6xy−4y
Đáp số: P=
Kéo thả giá trị thích hợp vào ô trống:
Giá trị của đa thức ax2+bx+c (với a,b,c là các hằng số) tại:
a) x=1 là:
b) x=−1 là:
c) x=0 là:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính tổng của ba đa thức sau:
P(x)=−2x3−7x−4
Q(x)=−7x2+3x−6
R(x)=6x3+2x2+4x
P(x)+Q(x)+R(x)= .
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức −3x−31?
Những đa thức nào sau đây có nghiệm?
Cho hình vẽ:
Dựa theo quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, điền tên đoạn thẳng thích hợp vào ô trống:
BE < BC vì < .
< vì AD < AB.
< BE < .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC cân, M là một điểm bất kì nằm giữa B và C và AM không vuông góc với BC. Chứng minh rằng AM < AB.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý:
Bài giải:
- Hình chiếu của AM lên BC là HM, hình chiếu của AB lên BC là HB.
- Ta có: HM < HB ⇒ AM < AB.
- Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh đáy BC, theo đề bài thì H không trùng với M.
Chọn các đoạn thẳng thích hợp để hoàn thành chứng minh MN < BC ở hình vẽ trên:
Hình chiếu
- AN
- AC
- AN
- AC
Hình chiếu AM < hình chiếu AB ⇒ đường xiên
- NB
- NM
- NM
- NB
Từ (1) và (2) suy ra: MN < BN < BC.
Ở hình vẽ trên, độ dài cạnh AD bằng:
Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BM và cạnh AC.
Chọn dấu thích hợp:
IB
- >
- <
IA + IB
- <
- >
CA + CB
- >
- <
Trên đường trung tuyến AM của tam giác ABC, lấy điểm D, E sao cho AD = DE = EM. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DE. Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là:
Biết rằng: Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB=6, AC=8. Khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của tam giác ABC bằng
Cho góc đỉnh O bằng 54o. Trên hai cạnh của góc O lấy điểm C và D, sao cho OC = OD. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với các cạnh của góc O tại C và D cắt nhau ở E.
Tính: COE= o, DOE= o.
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác các góc A và C cắt nhau ở I. Các đường phân giác ngoài tại đỉnh A và C cắt nhau ở K.
Ba điểm B, I, K
- thẳng hàng
- không thẳng hàng
Hoàn thành khẳng định:
Tam giác ABC cân tại A, có trọng tâm G. Điểm I nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Ba điểm A, G, I
- thẳng hàng
- không thẳng hàng
Cho hai điểm N, M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DC.
Δ MND = Δ (c.c.c).
Cho tam giác ABC có góc A tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau ở O và cắt BC theo thứ tự ở D và E.
Các tam giác ABD và ACE là tam giác
- đều
- vuông
- cân
Tâm đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là
- O
- E
- D
Cho hình bên. Chứng minh ba điểm B, K, C thẳng hàng. |
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý.
Bài giải:
|
Nối theo mẫu:
Trong một tam giác
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!