Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số đối của số hữu tỉ 7−4 là
47.
4−7.
−74.
74.
Câu 2 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
Số đối của 5−9 là −59.
Số đối của 31 là −31.
Số đối của 0,3 là −0,3.
Số đối của 3−4 là −3−4.
Câu 3 (1đ):
Kết quả của phép tính (1211:1633)⋅53 là
53.
415.
59.
154.
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép tính (−31)4 là
121.
−811.
811.
−121.
Câu 5 (1đ):
Kết quả làm tròn số 36,457 đến chữ số thập phân thứ hai là
36,45.
36,5.
36,4.
36,46.
Câu 6 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 32+x=65 là
32.
−61.
23.
61.
Câu 7 (1đ):
Số tự nhiên n thỏa mãn (32)n=(278)4 là
6.
4.
7.
12.
Câu 8 (1đ):
Điểm C trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?
21.
32.
31.
2.
Câu 9 (1đ):
Cho xOy=70∘. Vẽ tia Oz là tia phân giác của xOy. Số đo của xOz là
110∘.
55∘.
20∘.
35∘.
Câu 10 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào dấu .......... .
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ................ đường thẳng song song với đường thẳng a.
có một và chỉ một.
có 2 đường thẳng.
có 3 đường thẳng.
có vô số đường thẳng.
Câu 11 (1đ):
Trong hình vẽ trên, góc nào là góc kề bù với góc QOS?
góc POV.
góc SOP.
góc SOV.
góc TOP.
Câu 12 (1đ):
Cho hình vẽ, biết a // b và góc A bằng 75∘. Số đo góc B1 là
75∘.
25∘.
15∘.
105∘.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022