Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
(xy+z)t.
(1+x)x3.
3xy2z5.
x+2y.
Câu 2 (1đ):
Biểu thức nào sau đây là đa thức nhưng không là đơn thức?
x1−y2.
2xy+xy2.
5x2y2.
2.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(a−b)2=(b−a)2.
x2−x=−x+x2.
x(x−1)=x−x2.
Câu 4 (1đ):
Biết x3+125=A.B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là
x2+5x+25.
x2+10x+25.
x2−10x+25.
x2−5x+25.
Câu 5 (1đ):
Viết biểu thức 16x2+16xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(4x+2)2.
(2x−4y)2.
(2x+4y)2.
(4x+2y)2.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Chọn khẳng định sai. Tứ giác ABCD có:
A
các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H.
B
đường chéo: AC, BD.
C
hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
D
hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D.
Câu 7 (1đ):
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
AC // BD.
AC=BD.
AC=2.BD.
AC⊥BD.
Câu 8 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn?
−4x2yz2.
−4xyxz2.
−4x2yzz.
−4xyzxz.
Câu 10 (1đ):
Đa thức A=y4+4y2−3y−3y4 có bậc
6.
3.
4.
5.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 12 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) tại x=0 là
−10.
−17.
−13.
−15.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022