Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Hiệu hai bình phương. Bình phương, lập phương của một tổng, một hiệu SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A
4−(a+b)2=(4+a+b)(4−a−b).
B
4−(a+b)2=(2+a+b)(2−a−b).
C
4−(a+b)2=(2+a+b)(2−a+b).
D
4−(a+b)2=(2+a−b)(2−a+b).
Câu 2 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây đúng?
(A+B)2=A2+AB+B2.
(A+B)2=A2+2AB+B2.
(A+B)2=A2+B2.
(A+B)2=A2−2AB+B2.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây sai?
(x+y)2=(x+y)(x+y).
(−x−y)2=(−x)2−2(−x)y+y2.
(x+y)(x+y)=y2−x2.
x2−y2=(x+y)(x−y).
Câu 4 (1đ):
Khai triển x2−25y2 theo hằng đẳng thức ta được
(x−5y)(x+5).
(x−25y)(x+25y).
(x−5y)(x+5y).
(x−5y)2.
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=(2a−3)(a+1)−(a−4)2−a(a+7) ta được
19.
−19.
0.
1.
Câu 6 (1đ):
Khai triển (2x−2y)2 ta được
4x2+2xy+4y2.
4x2−2xy+4y2.
4x2−2xy−4y2.
−4x2−2xy+4y.
Câu 7 (1đ):
Viết biểu thức 25x2−20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được
(2x−5y)2.
(5x−2y)2.
(25x−4y)2.
(5x+2y)2.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=(3x−1)2−9x(x+1) ta được
15x+1.
−1.
1.
−15x+1.
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=5(x+4)2+4(x−5)2−9(4+x)(x−4), ta được
243.
324.
−324.
342.
Câu 10 (1đ):
Tìm x, biết x3−12x2+48x−64=0.
x=−8.
x=8.
x=−4.
x=4.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022