Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
- Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
- Bài 3: Ôn tập về hình học và đo lường
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Mi-li-mét
- Bài 5: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bài 6: Bảng nhân 3
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 7: Bảng nhân 4
- Bài 8: Bảng nhân 6
- Bài 9: Gấp một số lên một số lần
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 10: Bảng nhân 7
- Bài 11: Bảng nhân 8
- Bài 12: Bảng nhân 9
- Bài 13: Luyện tập
- Bài 14: Luyện tập (tiếp theo)
- Bài 15: Gam
- Bài 16: Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
- Bài 17: Bảng chia 3
- Bài 18: Bảng chia 4
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 19: Bảng chia 6
- Bài 20: Giảm một số đi một số lần
- Bài 21: Bảng chia 7
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 22: Bảng chia 8
- Bài 23: Bảng chia 9
- Bài 24: Luyện tập
- Bài 25: Luyện tập (tiếp theo)
- Bài 26: Một phần hai. Một phần tư
- Bài 27: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Bài 28: Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Bài 29: Em ôn lại những gì đã học
- Kiểm tra chương 1
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 7 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số?
: | 6 | 30 | 36 | 42 | 24 | 60 |
6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
= | 1 | 10 |
Câu 2 (1đ):
Nối hai phép tính có cùng kết quả.
6 × 1
48 : 6
6 × 3
2 × 9
48 : 6
2 × 6
6 × 2
36 : 6
Câu 3 (1đ):
Số?
30 |
Câu 4 (1đ):
Số?
: | 7 | 21 | 56 | 28 | 42 | 70 |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
= | 1 | 10 |
Câu 5 (1đ):
Số?
56 |
Câu 6 (1đ):
Số?
Số đã cho | 8 | 16 | 24 | 12 | 20 |
Giảm đi 4 lần | 2 |
Câu 7 (1đ):
Số?
21 |
Câu 8 (1đ):
Số?
28 Giảm 4 lần Gấp 6 lần
Câu 9 (1đ):
Số?
Số đã cho | 12 | 18 | 24 |
Giảm đi 3 lần | |||
Giảm đi 6 lần |
248634
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Bố 42 tuổi. Giảm tuổi bố đi 7 lần thì được tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Số tuổi của con là:
= (tuổi)
Đáp số: tuổi.
764442:−6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022