Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hằng đẳng thức đáng nhớ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(3x+1)2 =
9x2+1.
9x2+6x+1.
3x2+6x+1.
Câu 2 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x−1)2 =
4x2−4x+1.
4x2−1.
2x2−4x+1.
4x2−2x+1.
Câu 3 (1đ):
Chọn phương án đúng.
4x2−9 =
(2x−3)(2x+3).
(4x−3)2.
(4x−3)(4x+3).
(2x−9)(2x+9).
Câu 4 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x+1)3 =
8x3+1.
8x3+12x2+6x+1.
8x3+8x2+4x+1.
2x3+4x2+2x+1.
Câu 5 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(x−31)3 =
x3+3x2+3x+271.
x3−x2+3x−271.
x3−3x2+3x−271.
x3+x2+9x+271.
Câu 6 (1đ):
Chọn phương án đúng.
8x3+1 =
(2x+1)(4x2−x+1).
(2x+1)(4x2+2x+1).
(2x+1)3.
(2x+1)(4x2−2x+1).
Câu 7 (1đ):
Chọn phương án đúng.
x3−8 =
(x−2)3.
(x−2)(x2+2x+4).
(x−2)(x2−2x+4).
(x−2)(x2+4x+4).
Câu 8 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(x−4)(x2+4x+16) =
x3+4x2+4x+4.
x3−64.
x3+64.
x3−4x2−4x−4.
Câu 9 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(x+3)(x2−3x+9) =
x3+27.
x3+3x2+3x+3.
x3−3x2−3x−3.
x3−27.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây