Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đổi đơn vị đo góc lượng giác $\pi$ và rad SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Độ dài cung nhỏ AB là
A
4π.
B
π.
C
2π
D
2π.
Câu 2 (1đ):
53π= ∘.
Câu 3 (1đ):
75∘= | π | +k2π (k∈Z). |
(Điền kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.)
Câu 4 (1đ):
−125∘= | π | +k2π (k∈Z). |
(Điền kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.)
Câu 5 (1đ):
Cho sđ(Ox;Oy)=−60∘. Điền 2 số đo góc khác nhau theo đơn vị "rad" có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác đã cho.
π | rad; | π | rad. |
(Điền phương án dưới dạng phân số tối giản, có mẫu dương.)
Câu 6 (1đ):
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)30∘=6π. |
|
(π15)∘=121. |
|
132∘=1511π. |
|
−495∘=−413π. |
|
Câu 7 (1đ):
Đổi số đo của các góc sang đơn vị độ. Khi đó:
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)43π=135∘. |
|
−360π=−0,5∘. |
|
231π=27∘. |
|
−4≈−229,18∘. |
|
Câu 8 (1đ):
Đổi số đo các góc sang đơn vị radian
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)90∘=2π. |
|
75∘=125π. |
|
−(π5)∘=−361. |
|
750∘=625π. |
|
Câu 9 (1đ):
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)108∘=53π. |
|
120∘=32π. |
|
22,5∘=8π. |
|
(6π1)∘=101. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây