Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Nghiệm của phương trình 5x+15=0 là .
Câu 2 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình x−5=3−x là
S={2}.
S={−2}.
S={−4}.
S={4}.
Câu 3 (1đ):
Cho phương trình: 52x−1−3x−2=5x+7
Nghiệm của phương trình trên là x= .
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Phương trình ∣x−2∣=3 có hai nghiệm là x= và x= .
Câu 5 (1đ):
Phương trình ∣2x−4∣=0 có bao nhiêu nghiệm?
3.
1.
0.
2.
Câu 6 (1đ):
Tìm nghiệm của phương trình: ∣@p.bt.rutgon().dsort().tex()@∣=−9.
x=NaN.
x=NaN.
x=NaN.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 7 (1đ):
Phương trình: (−2x+10)(2x−8)=0 có các nghiệm là
x=4.
x=5.
x=−4.
x=−5.
Câu 8 (1đ):
Phương trình: (3x−4)2=0 có tập nghiệm là
{43;−43}.
{34}.
{34;−34}.
{43}.
Câu 9 (1đ):
Phương trình (x−2)(x+3)(4−2x)=0 có bao nhiêu nghiệm?
2.
3.
0.
1.
Câu 10 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình x2−3x=−2 là S={ ; }.
Câu 11 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức 2x+31 là
x=32.
x=−32.
x=−23.
x=23.
Câu 12 (1đ):
Điều kiện xác định của phương trình (x−2)(x+3)x+1=0 là
x=−1.
x=−2 và x=−3.
x=−2 và x=3.
x=2 và x=−3.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây