Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Look and listen.
Vocabulary:
friend (n): bạn
Grammar:
Giới thiệu một người bạn với người khác:
This is my friend + tên: Đây là bạn của tôi ___.
Ví dụ: This is my friend Mary. Đây là bạn của mình, Mary.
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 3 (1đ):
friend
Click vào hình để lật flashcard
friend: bạn
Câu 4 (1đ):
Tóm tắt
Point and say
- Mai, this is my friend ____.
- Hello, ____. Nice to meet you.
Câu 5 (1đ):
Arrange the letters to make a complete word.
- f
- r
- e
- n
- s
- d
- i
Câu 6 (1đ):
Listen and choose.
Câu 7 (1đ):
Listen and choose.
Câu 8 (1đ):
Read and choose.
Linda: (This/ That/ He) is my friend Mary.
Peter: (Goodbye/ Nice to meet you) Mary. I'm Peter.
Câu 9 (1đ):
Tóm tắt
Let's sing!
Câu 10 (1đ):
Choose the correct question.
- ___________________
- Nice to meet you, Mai.
How are you?
Is she Mai?
This is my friend Mai.
Câu 11 (1đ):
Arrange the sentence
- my
- friend,
- is
- This
- Mary.
Câu 12 (1đ):
.
.
.
.
Read and choose
1. He's my
- friend
- friends
2. She's my
- friends
- friend
3. They're my
- friends
- friend
4. Peter and Linda are my
- friend
- friends
Câu 13 (1đ):
Read and complete
1. is Linda.
2. She is my .
3. And is Tony.
4. is my friend too.
5. They are my .
HeThisthisfriendfriends
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
Match
This is
are my friends too.
She is my
Linda.
Tony and Linda are my
friend.
They
friends.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây