Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Look and listen.
Vocabulary:
are not = aren't: không/ không phải (số nhiều)
Grammar:
Hỏi về những người bạn nào đó.
Are they your friends? Họ có phải là bạn của bạn không?
➜ Yes, they're. Đúng vậy
➜ No, they are not. Không, họ không phải.
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Point and say
- Are they your friend?
- Yes, ________ .
No, ________ .
Câu 4 (1đ):
Odd one out.
meet
look
friend
say
Câu 5 (1đ):
Listen and number.
Câu 6 (1đ):
Read and complete.
Hi. My is Mai. I am years old. This is Linda. this is Tony. They are my . Linda is nine years old and Tony is ten years old.
ninefriendsAndname
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Tóm tắt
Write about you and your friends.
Ví dụ:
1. Your name: My name is Linda.
2. Your age: I am nine years old.
3. Names of your friends: Peter, Nam and Mai are my friends.
Câu 8 (1đ):
T/F?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Are they your friend? |
|
No, she isn't. |
|
That Peter. |
|
Yes, they are. |
|
Câu 9 (1đ):
Listen and write.
Câu 10 (1đ):
Choose the correct answer.
- Are they your friends?
Yes, they are.
They're nine years old
No, they not.
Câu 11 (1đ):
Match.
Are they
my friend too.
Linda and Hoa
your friends?
She is
are my friends.
Câu 12 (1đ):
Match
Is this Linda?
No, it isn't. It's Peter.
Is that Tony?
Yes, they are.
Who are they?
Yes, it is Linda.
Are they your friends?
They're Peter and Mary.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây