Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập 2 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
reo khe khẽ
ra
chào ai
...
dạo quanh nhà
cho hoa
Điền vào chỗ trống.
- Tấm mành
- Bức mành
Đón gió vào trong nhà
Gió mở
- túi hương
- giỏ hương
Toả đầy nôi bé ngủ!
Rồi gió lại tất tả
Đi
- không kịp
- chẳng kịp
Làm cho cả vườn cây
Lặng nhìn theo
- ngơ ngác
- ngơ ngẩn
Còn mưa thì từng bước
- Lủng lẳng
- Đủng đỉnh
Hết
- đeo nhẫn
- trao nhẫn
Lại xâu cườm cho lá...
Hoàng Tá
Câu 2 (1đ):
ra
đầy nôi bé ngủ!
tả
kịp chào ai
...
cho lá...
Điền vào chỗ trống.
Bức mành reo khe khẽ
Đón gió vào trong nhà
Gió mở túi h
- ươn
- ương
T
- oả
- ảo
Rồi gió lại t
- ất
- ấc
Đi ch
- ẳn
- ẳng
Làm cho cả vườn cây
Lặng nhìn theo ngơ ng
- ác
- át
Còn mưa thì từng b
- ước
- ướt
Đủng đỉnh dạo quanh nhà
Hết đeo nhẫn cho hoa
Lại xâu c
- ườm
- uồm
Hoàng Tá
Câu 3 (1đ):
Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d, chữ r hoặc chữ gi, có nghĩa.
Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau.
Rạ
Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt.
Giống
Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác.
Dạy
Câu 4 (1đ):
Tìm các từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
Ngược với phương Nam.
Ngắt
Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá,... bằng hai đầu ngón tay.
Bắc
Trái nghĩa với rỗng.
Đặc
Câu 5 (1đ):
ây mơ rễ má
eo gió gặt bão
anh lam thắng cảnh
út dây động rừng
Điền vào chỗ trống.
- R
- Gi
- D
- Gi
- R
- D
- R
- D
- Gi
- Gi
- R
- D
Câu 6 (1đ):
dừa dai
lưới
Điền vào chỗ trống.
- giặng
- dặng
- rặng
- giẳng
- dẳng
- rẳng
- giăng
- dăng
- răng
Câu 7 (1đ):
Nối các từ ngữ có nghĩa giống nhau.
lợn
tía
cha
qua đời
mênh mông
heo
mất
bát ngát
Câu 8 (1đ):
Dấu gạch ngang trong bài đọc có tác dụng gì?
Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của cô giáo.
Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của Na.
Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của các bạn.
Câu 9 (1đ):
Nối từ với nghĩa tương ứng.
Cuồn cuộn
Các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.
Lăn tăn
Hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.
Nhấp nhô
Các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.
Câu 10 (1đ):
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
sạch sẽ.
cẩu thả.
ngăn nắp.
chăm chỉ.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây