Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
hồng hào.
núi non.
khóc mếu.
dọn dẹp.
Câu 2 (1đ):
Nối tính từ với nghĩa tương ứng.
lung linh
Có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu.
tươi tắn
Gợi tả vẻ lay động, rung rinh của cái có thể phản chiếu ánh sáng.
sáng sủa
Tươi, nhìn thấy thích mắt.
Câu 3 (1đ):
Bấm chọn các tính từ có trong câu văn sau:
Cánh diều mềm mại và uyển chuyển như cánh bướm.
Câu 4 (1đ):
Xếp các tính từ sau vào nhóm phù hợp:
- thon thả
- mũm mĩm
- khó khăn
- tí xíu
- sang trọng
- dẻo dai
Tính từ chỉ hình dáng
Tính từ chỉ tính chất
Câu 5 (1đ):
Xếp các tính từ sau vào nhóm phù hợp:
- xanh rì
- trung thực
- hiền lành
- tím ngắt
- chăm chỉ
- đỏ ối
Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ chỉ tính cách
Câu 6 (1đ):
Điền tính từ thích hợp vào chỗ trống.
a. Cô ấy có giọng nói thật .
b. Chiếc xe này mới làm sao!
c. Những năm trăm ngàn cơ à, quá!
bềnđắt đỏngọt ngào
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Bấm chọn tính từ bị dùng chưa đúng và sửa lại.
Chị ấy hiền lành và ăn nói nhẹ nhàng lắm, ai cũng khen chị thật cục cằn.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 8 (1đ):
Bấm chọn 4 tính từ có trong khổ thơ sau:
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể.
(Xuân Quỳnh)
Câu 9 (1đ):
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp:
- nhẵn nhụi
- dẻo dai
- thực hành
- quan sát
- đen xì
- mùa đông
- nhai
- thiên thần
- cuộc thi
Danh từ
Động từ
Tính từ
Câu 10 (1đ):
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp:
- xanh xao
- xinh xắn
- nhắn nhủ
- cửa sổ
- cây cối
- bàn bạc
- rắn chắc
- tranh luận
- bàn ghế
Danh từ
Động từ
Tính từ
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây