Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Vocabulary
how: như thế nào
fine (adj): khỏe, ổn, tốt
and: và
thank you = thanks: cảm ơn
bye: tạm biệt (với bạn bè)
goodbye: tạm biệt (với thầy cô giáo)
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Grammar:
Hỏi thăm sức khỏe:
How are you? : Bạn có khỏe không?
➜I'm fine, thanks. And you?: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Fine, thanks. :Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 4 (1đ):
how
Click vào hình để lật flashcard
how: như thế nào
Câu 5 (1đ):
thanks = thank you
Click vào hình để lật flashcard
Thanks = thank you: cảm ơn
Câu 6 (1đ):
bye
Click vào hình để lật flashcard
bye = goodbye: tạm biệt
Câu 7 (1đ):
fine
Click vào hình để lật flashcard
fine: khỏe/ ổn/ tốt
Câu 8 (1đ):
Look and choose:
goodbye
thank you
hi
Câu 9 (1đ):
Listen and write.
Mai: How are you, ?
Nam: Fine, thanks. ?
Mai: Fine, thank you.
NamAnd you
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Arrange the sentence:
- are
- you?
- how
Câu 11 (1đ):
Match:
bye
thank you
Câu 12 (1đ):
Read and complete:
Miss Hien: Goodbye, class.
Class: , Miss Hien.
Nam: How are you, Quan?
Quan: , thanks. And you?
Nam: Fine, .
Finethank youGoodbye
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 13 (1đ):
Listen and order the pictures in order.
Câu 14 (1đ):
are you?
. And you?
Choose the correct word:
Mai:
- Hi
- How
- Hello
Nam: Fine,
- thanks
- thank
Mai: Fine, thanks.
Câu 15 (1đ):
Match:
Goodbye, class.
Goodbye, Miss Hien.
How are you?
Fine, thanks.
Câu 16 (1đ):
Odd one out.
Bye
Hi
Hello
Câu 17 (1đ):
Tóm tắt
Câu 18 (1đ):
Listen and number
a.
b.
c.
d.
Câu 19 (1đ):
Tóm tắt
Câu 20 (1đ):
Match
Hello.
Mai. I'm Quan.
Hi,
are you?
How
to meet you.
I'm fine,
I'm Nam.
Nice
thanks.
Câu 21 (1đ):
Match
Hello, I'm Mai.
Hi, Mai. I'm Quan.
How are you?
Fine, thanks.
Goodbye, class.
Bye, Mai.
Bye, Quan.
Goodbye, Miss Hien.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây