Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Dấu hiệu chia hết SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
1941.
1287.
1968.
1258.
Câu 2 (1đ):
Số nào sau đây không chia hết cho 3?
321930.
10101954.
291945.
22121944.
Câu 3 (1đ):
Số nào sau đây chia hết cho 5?
938.
751954.
1789.
30041975.
Câu 4 (1đ):
Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 5 và 9?
321930.
19051890.
1691950.
3041945.
Câu 5 (1đ):
Số nào sau đây chia hết cho cả 2,3,5 và 9?
180.
210.
45.
78.
Câu 6 (1đ):
Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
4827.
6975.
1971.
5670.
Câu 7 (1đ):
Chữ số x để 195x chia hết cho cả 3 và 5 là
8.
0.
5.
3.
Câu 8 (1đ):
Tập hợp các chữ số a để 57a chia hết cho 3 là
{0; 3; 9}.
{3}.
{0; 3; 6; 9}.
{6; 3}.
Câu 9 (1đ):
Chữ số x để 235x chia hết cho cả 2 và 3 là
4.
2 và 8.
0.
6.
Câu 10 (1đ):
Tập hợp các chữ số y để y714 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 là:
{0}.
{6; 9}.
{3; 6}.
{3; 9}.
Câu 11 (1đ):
Tập hợp chữ số b để 5b38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là
{2; 8}.
{2; 5}.
{5; 8}.
{3}.
Câu 12 (1đ):
Chữ số x để 328x chia hết cho cả 5 và 9 là
5.
0.
3.
9.
Câu 13 (1đ):
Chữ số x để 1x90 chia hết cho 9 là
0.
8.
3.
9.
Câu 14 (1đ):
Chữ số a và b để a3b chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là
a=3; b = 0.
a=b=0.
a=6; b = 0.
a=6; b = 5.
Câu 15 (1đ):
Chữ số x và y để 23x5y chia hết cho cả 2, 5 và 9 là
x = 0; y = 8.
x=0; y = 6.
x = 8; y = 0.
x = 6; y = 0.
Câu 16 (1đ):
Câu nào sau đây sai?
A
Một số chia hết 9 thì số đó chia hết cho 3.
B
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 dư 5 thì số đó chia cho 9 dư 5.
C
Một số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
D
Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 17 (1đ):
Từ ba trong bốn chữ số 5, 6, 3, 0, ghép thành các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 5. Số lớn nhất là
560.
360.
650.
630.
Câu 18 (1đ):
Cho số 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó a−b bằng
1.
3.
0.
−3.
Câu 19 (1đ):
Chữ số a và b để 5a27b chia cho 5 dư 1, chia cho 9 dư 5 và chia hết cho 2 là
a=0; b = 6.
a=6; b = 6.
a=2; b = 6.
a=3; b = 6.
Câu 20 (1đ):
Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3?
156+235.
123+456.
789−234.
783−123.
Câu 21 (1đ):
Hiệu 11.9.5.2 – 45 chia hết cho
2 và 5.
2 và 3.
2 và 9.
5 và 9.
Câu 22 (1đ):
Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Số các số tự nhiên chia hết cho 3 là
32.
34.
33.
31.
Câu 23 (1đ):
Cho các số tự nhiên từ 1 đến 999. Số các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là
100.
222.
333.
111.
Câu 24 (1đ):
Tổng 102021+8 không chia hết cho
2.
5.
3.
9.
Câu 25 (1đ):
Tổng abc+bca+cab với a,b,c=0 luôn chia hết cho
9.
5.
2.
3.
Câu 26 (1đ):
Tổng 8n+n chữ soˆˊ 1111...1 (với n∈N∗) luôn chia hết cho
5.
3 và 5.
9.
2.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022