Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Nhị thức Newton SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hệ số của x7 trong khai triển của (3−x)9 là
9C97.
C97.
−C97.
−9C97.
Câu 2 (1đ):
Trong khai triển (a−2b)8, hệ số của số hạng chứa a4.b4 là
560.
140.
70.
1120.
Câu 3 (1đ):
Trong khai triển (3x2−y)10, hệ số của số hạng chính giữa là
35.C105.
−35.C105.
34.C104.
−34.C104.
Câu 4 (1đ):
Trong khai triển (x+x28)9, số hạng không chứa x là
86 016.
4 308.
84.
43 008.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức C97(5x)2(−6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào sau đây?
(5x−6y2)5.
(5x−6y2)9.
(5x−6y2)7.
(5x−6y2)18.
Câu 6 (1đ):
Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton (x−x22)21,(x=0,n∈N∗) là
−28C218.
−27C217.
27C217.
28C218.
Câu 7 (1đ):
Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton (1+2x)(3+x)11 bằng
1380.
2890.
4620.
9405.
Câu 8 (1đ):
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2−x1)n biết An2−Cn2=105.
−3003.
−5005.
3003.
5005.
Câu 9 (1đ):
Trong khai triển (1+x)n biết tổng các hệ số Cn1+Cn2+Cn3+...+Cnn−1=126. Hệ số của x3 bằng
15.
20.
35.
21.
Câu 10 (1đ):
Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển (x31+x5)n; (x>0) với Cn+4n+1−Cn+3n=7(n+3) là
1303.
313.
13129.
495.
00:00
OLMc◯2022