Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat:
- slow: chậm
- colorful: sặc sỡ
- friendly: thân thiện
- hard: chăm chỉ/ khó
- brave: dũng cảm
- boring: nhàm chán
- inconvenient: bất tiện, thiếu tiện nghi
- vast: rộng
- peaceful: thanh bình
- nomadic: du cư
Câu 2 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- inconvenient
- friendly
- colorful
- nomadic
- peaceful
- boring
- brave
People:
Life:
Scenery:
Câu 3 (1đ):
Match.
nomadic
hard
peaceful
Câu 4 (1đ):
."
Choose:
"You can relax in the countryside. It's so
- hard
- nomadic
- brave
- peaceful
Câu 5 (1đ):
Odd-one-out:
hard
vast
brave
friendly
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Pronunciation: /bl/ - /cl/
1. blackberry
2. clothing
3. climb
4. blind
5. click
6. clay
7. bloom
8. blossom
9. clock
10. clear
Câu 7 (1đ):
Listen and choose:
claim
blame
Câu 8 (1đ):
Listen and choose:
class
blast
Câu 9 (1đ):
Listen and choose:
block
clock
Câu 10 (1đ):
Tóm tắt
Pronunciation:
1. The wind is blowing so hard.
2. These people have climbed to the top of the mountain.
3. The tree is in full bloom.
4. Look at the clear blue sky.
5. Blind people can read with Braille.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây