K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI – MÔN CÔNG NGHỆ 8(Năm học: 2016 - 2017)PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.A. 1                 B. 2               C. 3                   D. 4Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:A. Chiều cao, chiều rộng                            C. Chiều dài, chiều rộng     B. Chiều dài, chiều cao                  ...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI – MÔN CÔNG NGHỆ 8

(Năm học: 2016 - 2017)

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.

A. 1                 B. 2               C. 3                   D. 4

Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:

A. Chiều cao, chiều rộng                            C. Chiều dài, chiều rộng    

B. Chiều dài, chiều cao                               D. Đáp án khác.

Câu 3:  Mặt nằm ngang được gọi là:

A. Mặt phẳng chiếu cạnh    B. Mặt phẳng chiếu bằng    C. Mặt phẳng chiếu đứng

Câu 4:  Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. Từ dưới lên                B. Từ trên xuống     C. Từ trái sang     D. Từ trước tới

Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?

A. Hình tam giác                  B. Hình chữ nhật             

C. Hình đa giác đều                D. Hình bình hành

Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:

A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định

Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:

A. Bản vẽ vòng đai       B. Bản vẽ côn có ren      

C. Bản vẽ ống lót       D. Bản vẽ nhà

Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A. 3            B. 4           C. 5           D. 6

Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên  2. Các bộ phận  3. Kích thước  4. Hình biểu diễn

A. 1, 3, 2, 4         B. 1, 4, 3, 2          C. 1, 3, 4, 2       D. 1, 4, 2, 3

Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:

A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ            B. Cho đẹp

C. Biểu diễn hình dạng bên trong         D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:

A. Các bộ phận         B. Hình biểu diễn   C. Kích thước        D. Bảng kê

Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:

A. Liền đậm      B. Liền mảnh     C. Nét đứt     D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng

Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A. Nét đứt     B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng      C. Liền đậm      D. Liền mảnh

Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:

A. Khung tên       B. Hình biểu diễn               C. Kích thước             D. Bảng kê

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.

A. Thép          B. Đồng          C. Nhôm              D. Bạc

Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:

A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện

B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa

C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.

D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa

Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:

A. Cơ học và hoá học         B. Hoá học và lí học   

C. Cơ học và công nghệ       D. Lí học và công nghệ

Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn

Câu 19: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.

A. Bu lông     B. Lò xo         C. Vòng bi         D. Mãnh vỡ máy

Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:

A. Bu lông      B. Bánh răng                 C. Khung xe đạp         D. Đai ốc

                Nhờ mn giúp mk , mai mk kiểm tra

 

2
15 tháng 12 2020

1. C

2. C

3. A

4. C

5. B

6. A

7. D

8. C

9. B

10. D

11. A

12. A

13. A

14. D

15. D

16. D

17. B

18. D

19. D

20. D

21. C

15 tháng 12 2020

Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.

A. 1                 B. 2               C. 3                   D. 4

Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:

A. Chiều cao, chiều rộng                            C. Chiều dài, chiều rộng    

B. Chiều dài, chiều cao                               D. Đáp án khác.

Câu 3:  Mặt nằm ngang được gọi là:

A. Mặt phẳng chiếu cạnh    B. Mặt phẳng chiếu bằng    C. Mặt phẳng chiếu đứng

Câu 4:  Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. Từ dưới lên                B. Từ trên xuống     C. Từ trái sang     D. Từ trước tới

Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?

A. Hình tam giác                  B. Hình chữ nhật             

C. Hình đa giác đều                D. Hình bình hành

Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:

A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định

Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:

A. Bản vẽ vòng đai       B. Bản vẽ côn có ren      

C. Bản vẽ ống lót       D. Bản vẽ nhà

Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A. 3            B. 4           C. 5           D. 6

Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên  2. Các bộ phận  3. Kích thước  4. Hình biểu diễn

A. 1, 3, 2, 4         B. 1, 4, 3, 2          C. 1, 3, 4, 2       D. 1, 4, 2, 3

Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:

A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ            B. Cho đẹp

C. Biểu diễn hình dạng bên trong         D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:

A. Các bộ phận         B. Hình biểu diễn   C. Kích thước        D. Bảng kê

Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:

A. Liền đậm      B. Liền mảnh     C. Nét đứt     D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng

Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A. Nét đứt     B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng      C. Liền đậm      D. Liền mảnh

Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:

A. Khung tên       B. Hình biểu diễn               C. Kích thước             D. Bảng kê

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.

A. Thép          B. Đồng          C. Nhôm              D. Bạc

Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:

A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện

B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa

C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.

D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa

Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:

A. Cơ học và hoá học         B. Hoá học và lí học   

C. Cơ học và công nghệ       D. Lí học và công nghệ

Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn

Câu 19: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.

A. Bu lông     B. Lò xo         C. Vòng bi         D. Mãnh vỡ máy

Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:

A. Bu lông      B. Bánh răng                 C. Khung xe đạp         D. Đai ốc