K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2

1 Samuel has kept a diary since 1997

2 We have learnt English for five years

3 I have lived in HCM City since I was 8

4 She started teaching the children in this remote village 5 months ago

5 The last time he wrote to me was in April

6 She last had a swim 5 years ago

7 They haven't talked to each other for 2 months

8 She hasn't seen her elder sister since 1999

9 The last time she wrote to me was years ago

10 Robert and Catherine started marrying ten years ago

3 tháng 2

11 They last cleaned their room 2 weeks ago

12 John hasn't had his hair cut over six months ago

13 It's the first time we have eaten this kind of food

14 I have never seen this film before

15 He hasn't gone abroad before

16 She has been driving for 1 month

17 We have been eating since it started to rain

18 I haven't had my hair cut since I left her

19 She hasn't kissed me for 5 months

20 We haven't met for a long time

30 tháng 1

Câu viết lại:

Why didn't you find the cheapest restaurant?

 
30 tháng 1

Why didn't you find the cheapest restaurant?

I.              Choose the correct words to complete the sentence 1.    There’s a bus ……….just outside my house. (station / quay / stop / start) 2.    They’re pulling down all those buildings to make room for a (parking/ lane / letter box / carpark) 3.    Where can I (get in / catch / fetch / become) a bus to the cinema? 4.    My train leaves from the other (quay / stop / platform / park) 5.    She lives on the top floor of that (building / tower / construction / block) of flats. 6.   ...
Đọc tiếp

I.              Choose the correct words to complete the sentence

1.    There’s a bus ……….just outside my house. (station / quay / stop / start)

2.    They’re pulling down all those buildings to make room for a (parking/ lane / letter box / carpark)

3.    Where can I (get in / catch / fetch / become) a bus to the cinema?

4.    My train leaves from the other (quay / stop / platform / park)

5.    She lives on the top floor of that (building / tower / construction / block) of flats.

6.    Why don’t you (take / catch / ask / phone) a taxi to get to the station?

7.    I’ll meet you outside the (swim / swimming / sport / football) pool.

8.     You can see all the tourists slowing (marching / running / wandering / rushing) around the souvenir shops.

9.    We’re very lucky to have a (sport / sports / storing / playing) centre in our town.

10. I’m just going to (take / make / paint / draw) a photo of the town square.

11. This is a (traffic / pedestrian / car / lorry) precint. No vehicles are allowed.

12. Don’t walk on the road, children! Stay on the (way / pavement / route / street)

2
30 tháng 1

1. There’s a bus stop just outside my house
2. They’re pulling down all those buildings to make room for a carpark
3. Where can I catch a bus to the cinema
4. My train leaves from the other platform
5. She lives on the top floor of that block of flats
6. Why don’t you take a taxi to get to the station
7. I’ll meet you outside the swimming pool
8. You can see all the tourists slowing wandering around the souvenir shops
9. We’re very lucky to have a sports center in our town
10. I’m just going to take a photo of the town square
11. This is a pedestrian precint. No vehicles are allowed
12. Don’t walk on the road, children! Stay on the pavement

4 tháng 2

1.    There’s a bus ……….just outside my house. (station / quay / stop / start)

2.    They’re pulling down all those buildings to make room for a (parking/ lane / letter box / carpark)

3.    Where can I (get in / catch / fetch / become) a bus to the cinema?

4.    My train leaves from the other (quay / stop / platform / park)

5.    She lives on the top floor of that (building / tower / construction / block) of flats.

6.    Why don’t you (take / catch / ask / phone) a taxi to get to the station?

7.    I’ll meet you outside the (swim / swimming / sport / football) pool.

8.     You can see all the tourists slowing (marching / running / wandering / rushing) around the souvenir shops.

9.    We’re very lucky to have a (sport / sports / storing / playing) centre in our town.

10. I’m just going to (take / make / paint / draw) a photo of the town square.

11. This is a (traffic / pedestrian / car / lorry) precint. No vehicles are allowed.

12. Don’t walk on the road, children! Stay on the (way / pavement / route / street)

30 tháng 1

They're by far the richest couple in Hong Kong

4 tháng 2

They're so far the richest couple in Hong Kong

practising

Viêm phổi siêu vi thể silicovolcanoconiosis

25 tháng 1

Bạn kham khảo nhé!

Theo wikipedia :

Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (/ˌnjmənˌʌltrəˌmkrəˈskɒpɪkˌsɪlɪkvɒlˌknˌkniˈsɪs/ [1][2]), theo Oxford English Dictionary (Từ điển tiếng Anh Oxford) định nghĩa là một từ được nghĩ ra để chỉ "bệnh phổi gây ra bởi sự hít vào bụi silica rất mịn dẫn đến viêm phổi".[3] Một từ thông thường dùng để chỉ triệu chứng bệnh này là "silicosis" (bệnh bụi phổi). Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis rất ít khi được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế mà chỉ chủ yếu được nhắc đến vì độ dài của nó.[4] Với 45 chữ cái, đây là từ tiếng Anh dài nhất từng xuất hiện trong từ điển tiếng Anh Oxford, được xem là từ điển tiếng Anh hoàn chỉnh nhất.[5] Nó được nhắc tới trong nhiều phiên bản hiện hành của các từ điển tiếng Anh.[6]

Bệnh học Bài chi tiết: Bệnh bụi phổi

Căn bệnh này được chia làm bốn loại: Không có triệu chứng bệnh, cấp tính, gia tốc và mãn tính trong đó mãn tính là loại thường gặp nhất, nó chỉ xuất hiện khi bệnh nhân phải tiếp xúc nhiều năm với bụi silica và còn có tên khác là bệnh phổi đen (Black Lung Disease). Sau khi nhiễm vào cơ thể, bụi silica sẽ bám vào các túi phổi của buồng phổi, các tế bào bạch cầu sẽ phản ứng bằng cách sinh ra cytokine làm kích thích các nguyên bào sợi và dẫn đến chứng xơ hóa. Triệu chứng của căn bệnh này gồm ho, chứng thở gấp, chứng khó phát âm, chứng biến ăn, đau ngực và người bệnh sẽ nhạy cảm hơn với bệnh lao.

Cho đến nay bệnh bụi phổi vẫn chưa có cách chữa trị dứt điểm thực sự. Phương pháp điều trị chủ yếu tập trung vào việc giảm độ phơi với hạt, vật lý trị liệu ngực, sử dụng thuốc ngăn ho, kháng sinh, thuốc chống lao và ghép phổi.[7]

Lịch sử hình thành

Từ này được Everett M. Smith, chủ tịch Liên đoàn đố chữ quốc gia (National Puzzlers' League, NPL) của Hoa Kỳ, đưa ra năm 1935 trong cuộc họp thường niên của hội. Từ này đã xuất hiện trong một bài báo trên tờ New York Herald Tribune số ra ngày 23 tháng 2 năm 1935 có tựa đề "Puzzlers Open 103d Session Here by Recognizing 45-Letter Word" ("Phiên họp mở thứ 103 của Liên đoàn đố chữ quốc gia đã ghi nhận một từ có 45 chữ cái"). Sau đó từ này đã được dùng trong quyển sách đố chữ Bedside Manna đồng thời hội viên của NPL cũng vận động để nó được chính thức đưa vào các từ điển tiếng Anh chính.[8] Kết cục là nó đã được đưa vào phần phụ chương của từ điển Merriam-Webster New International Dictionary, Second Edition ấn bản 1939.[9]

28 tháng 1

đúng mà sai đâu?

28 tháng 1

cau 2 doi voi cau 5

 

23 tháng 1

I suggest you rest for a while.

23 tháng 1

=> I suggest you rest for a while 

Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi một lát.

#MinhNgoc (no copy, copy => cre) 

20 tháng 1

Newton used to read science books when he was a boy.

 

24 tháng 1

=> D. to read

used to: đã từng 

→ used to là một cụm từ nhưng sau nó đi với V nguyên thể

A. reading - V_ing (loại)

B. read - V (loại)

C. to reading - to V_ing (loại)

Vậy đáp án là D