K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: BaCl2 + Na2SO4  → 2NaCl + BaSO4 ↓

+) Không hiện tượng: NaNO3

11 tháng 11 2021

 Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua

AgNO3 + NaCl ---> AgCl + NaNO3

Xuất hiện kết tủa trắng của AgCl

HT

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

10 tháng 11 2021

Đánh dâu từng lọ chứa các dung dịch :

- Cho quỳ tím vào các dung dịch :

+, Dung dịch nào chuyển quỳ thành màu xanh : NaOH

+, Dung dịch nào chuyển quỳ thành màu đỏ : HCl

+, Dung dịch không chuyển màu quỳ : MgSO4 , MgCl2

- Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi dung dịch :

+, Dung dịch nào tạo kết tủa : MgSO4 ( MgSO4 + BaCl2 --> BaSO4 tủa + MgCl2 )

+, Còn lại là dung dịch MgCl2

Xin tiick , đánh hơi mỏi tay đó nha

10 tháng 11 2021

a) Giải thích lại 

CuO tác dụng được với H2SO4 vì CuO là Oxit base 

=> Tác dụng được với Acid 

10 tháng 11 2021

CuO tác dụng được với H2SO4 vì dựa vào dãy hoạt động kim loại Cu đứng trước (H)

Cu KHÔNG tác dụng được với HCl vì Cu đứng sau (H) trong dãy hoạt động kim loại 

Cu tác dụng được với AgNO3 vì Ag không tan trong nước ; Cu(NO3)2 tan trong nước

10 tháng 11 2021

Gọi nCH4 = x (mol), nH2 = y (mol)   (x,y>0)

ta có :
nhỗn hợp = 11,2/22,4 = 0,5 mol

--> x + y = 0,5 (1)

pthh:

CH4 +2O2 ----> CO2 + 2H2O

  x   -->               x     ---> 2x

2H2 + O2 ---> 2H2O

y   --->                y

Lại có: nH2O = 16,2/18 = 0,9 (mol)

----> 2x + y = 0,9 (2)

Từ (1) và (2) ---> x = 0,4            y = 0,1   (mol)

VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 l

VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l

VCO2 = x.22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 l

Xong rồi đok

9 tháng 11 2021
1.A Ca(oh)2: Sục hh khí đi qua dd ca(oh)2. Co2 tác dụng với ca(oh)2 theo pt: ca(oh)2 + co2-----> caco3 + h2o Thu khí thoát ra được o2 tinh khiết
9 tháng 11 2021
2.D có kết tủa màu nâu đỏ : 3Naoh + fecl3------> 3nacl + fe(oh)3
8 tháng 11 2021
Điều chế CaO: CaCO3--t°-->CaO + CO2 Điều chế SO2 S + O2-- t°--> SO2 Điều chế H2SO4: SO3 + H2O ---> H2SO4 Điều chế naoh: 2Nacl +2h2o __dpdddcmn__ 2naoh + h2 + cl2
I.LÝ THUYẾT 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối 2. Phân loại oxít, axit, bazơ 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT  Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                  C. dung dịch không màu                    D....
Đọc tiếp

I.LÝ THUYẾT

 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối

 2. Phân loại oxít, axit, bazơ

 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2

II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT 

 Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                

  C. dung dịch không màu                    D. Dung dịch có màu xanh

  E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

  Viết PTPU minh họa?

 Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

  a. 3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

  b. 4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

 Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

  a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

  b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

  c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

 Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

  a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

  b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

  a. NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

III.BÀI TOÁN

Câu 1: Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.

  a. Viết PTHH

  b. Tính khối  lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.

  c. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã dùng.( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp CuO và Zn vào dd H2SO4 0,5M thu được 4,48 lít khí thoát ra ở đktc.

  a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?

  b. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu?

  c. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng? (Cho Cu =64, Zn =65, H =1, S =32, O =16)

Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.

 a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?

 b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?

 c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng

Câu 4Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong  dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric  cần dùng?

Câu 5:  Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?

1
8 tháng 11 2021

??????????????????????????????????????

????????????/

7 tháng 11 2021

nCO2=6,6/44=0,15(mol)

nNaOH= 0,2.1= 0,2 (mol)

PTHH CO2 + 2NaOH--> Na2CO3 + H2O

             0,1<-- 0,2----> 0,1 

CO2 ( dư) + Na2CO3--> NaHCO3

0,05-->       0,05----> 0,05

CM Na2CO3= n/V= 0,1-0.05/0,2=0,25M

CM NaHCO3= n/V= 0.05/0,2=0,25M