K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

DT
21 tháng 12 2023

Đổi 64GB = 64×1024 (MB)

= 65536MB

Vậy thẻ nhớ chứa được :

  65536 ÷ 250 ≈ 262,144 (đoạn video)

=> Thẻ nhớ chỉ chứa được tối đa 262 đoạn video

21 tháng 12 2023

Đổi 64GB = 64 x 1024 = 65536MB

Vậy thẻ nhớ đó có thể ghi được tất cả số video mà bạn An quay là: 65536 : 250 = 262,144 ≈ tối đa là 262 video.

Đ/số: 262 video.

DT
21 tháng 12 2023

Đổi : 5GB = 5 × 1024 (MB) = 5120 (MB)

Thẻ nhớ chứa được :

  5120 ÷ 10 = 512 (bản nhạc)

21 tháng 12 2023

nhanh với nha

 

21 tháng 12 2023

A

21 tháng 12 2023

wtf

 

21 tháng 12 2023

????!!!!!!! la sao

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN 6 Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng 1. Thông tin và dữ liệu Câu 1. Con người thu nhận thông tin thông qua: A. Não. B. Các giác quan. C. Lời nói, cử chỉ. D. Chữ viết. Câu 2. Khi đạp xe trên đường thì thông tin vào mà ta quan sát được là: A. Hình ảnh các hiện tượng, sự vật xung quanh. B. Tiếng còi của các xe khác. C. Nhiệt độ nóng của con đường đi. D. Mùi thơm của hoa ven đường. 2....
Đọc tiếp

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN 6

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

1. Thông tin và dữ liệu

Câu 1. Con người thu nhận thông tin thông qua:

A. Não.

B. Các giác quan.

C. Lời nói, cử chỉ.

D. Chữ viết.

Câu 2. Khi đạp xe trên đường thì thông tin vào mà ta quan sát được là:

A. Hình ảnh các hiện tượng, sự vật xung quanh.

B. Tiếng còi của các xe khác.

C. Nhiệt độ nóng của con đường đi.

D. Mùi thơm của hoa ven đường.

2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính

Câu 3 . Thông tin được máy tính biểu diễn dưới dạng nào?

A. Văn bản.

B. Âm thanh.

C. Hình ảnh.

D. Dãy bit.

Câu 4 . Bộ phận nào của máy tính có chức năng để truyền hoặc chia sẻ thông tin?

A.Thiết bị vào

B. Thiết bị ra

C. Bộ xử lí

D.Bộ nhớ

Câu 5 .Thứ tự đơn vị đo bộ nhớ của máy tính từ nhỏ đến lớn là:

A. Byte, KB, MB, GB

B. Byte, MB, KB, TB

C. Byte, MB, KB, GB.

D. Byte, KB, TB, MB.

Câu 6 . Bao nhiêu Byte tạo thành ba Kilobyte?

A. 1024. B. 1042. C. 2048. D. 3072

Câu 7. Một thẻ nhớ có 8GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.

A. 256. B. 512. C. 2048. D. 1024.

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Câu 8 .Một mạng máy tính bao gồm

A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

B. Một số máy tính bàn.

C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà

Câu 9 . Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?

A. Máy tính. B. Máy in.

C. Bộ định tuyến. D. Máy quét

Câu 10 . Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ

A. Máy in.

B. Bàn phím và chuột.

C. Máy quét.

D. Dữ liệu.

Câu 11 . Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi người dùng kết nối vào đâu ?

A. Laptop

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Internet

Câu 12 . Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet ?

A. Phạm vi hoạt động toàn cầu

B. Có nhiều dịch vụ đa dạng

C. Không thuộc quyền dở hữu của ai

D. Thông tin chính xác tuyệt đối

Câu 13 . Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiêù tư liệu làm bài tập dự án

B.Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến

C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày

D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài

Câu 14 . Phát biểu nào sau đây sai

A. Trong mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ

B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính

C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính

D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Câu 15 . Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ ?

A. https://www.tienphong.vn

B. www\\tienphong.vn

C. https://haiha002@gmail.com

D. https\\:www.tienphong.vn

Câu 16 . Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay trở lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?

A. 

B. 

C.

D.

Câu 17 . Nút trên trình duyệt có nghĩa là;

A. Xem lại trang hiện tại

B. Quay lại trang liền trước

C. Đi đến trang liền sau

D. Quay về trang chủ

Câu 18 . Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?

A. $.

B. &.

C. @.

D. #.

Câu 19 . Địa chỉ thư điện tử có dạng

A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư viện

B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia

C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử

D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia

Câu 20 . Máy tìm kiếm là gì ?

A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus

B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn

C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet

D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 21 . Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 22 . Địa chỉ nào sau đây là của thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn

B. thu-hoai.432@yahoo.com

C. Hoangth&Hotmail.com

D. Hoa675439@gf@gmail.com

Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm

A. Corona

B. Virus Corona

C. “Virus Corona”

D. “Virus”+”Corona”

Câu 24 . Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật ?

A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9

B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số

C. Mật khẩu là ngày sinh của mình

D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

Câu 25 . Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm:

1. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa

2. Truy cập vào máy tìm kiếm

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết

A. 1 - 2 - 3.

B. 2 - 1 - 3.

C. 1 - 3 - 2.

D. 2 - 3 - 1.

Câu 26: Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em.

- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.

- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.

- Nhấn phím Enter.

* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn biết ?

Câu 27: Trình bày các bước tạo tài khoản email?

- Truy cập trang mail.google.com

- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản

- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo hướng dẫn

- Nháy chuột vào nút tiếp theo

- Xác nhận số điện thoại

- Thực hiện theo hướng dẫn

- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn!

Câu 28: Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?

- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào nút “Soạn thư” để soạn thư mới.

- Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người nhận”. Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư.

- Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh cần gửi để đính kèm.

- Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0
27 tháng 12 2023

Mạng Internet là “một hệ thống thông tin toàn cầu” có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau. ... Hệ thống này bao gồm hàng ngàn mạng máy tính nhỏ hơn của các doanh nghiệp, của các viện nghiên cứu và các trường đại học, của người dùng cá nhân và các chính phủ trên toàn cầu
 Internet có những đặc điểm: mang tính toàn cầu, dễ dàng tiếp cận và có tính đa dạng, cập nhập cao

20 tháng 12 2023

nhanh giúp mình với

27 tháng 12 2023

?

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

20 tháng 12 2023

Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ mật khẩu để có thể đăng nhập vào lần sau. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu có ít nhất năm kí tự và đầy đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.