K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2022

(x+1)+(x+2)+(x+3)+....+(x+100) = 7450

=> 100x+ (100+1).100:2=7450

<=> 100x+ 5050=7450

<=>     100x= 2400

<=>            x=24

11 tháng 8 2022

TA mà bn có phải là toán đâu

8 tháng 8 2023

Khẳng định:

1.     I visited a new art exhibition last weekend.

2.     She completed her assignment before the deadline.

3.     They attended the concert and had a great time.

4.     We explored the ancient ruins during our vacation.

5.     He read a fascinating book about space exploration.

6.     The team won the championship last year.

7.     I cooked a delicious dinner for my family yesterday.

8.     She studied diligently for her final exams.

9.     They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.

10.     We organized a successful charity event in our community.

Phủ định:

1.     I didn't visit the museum as I had planned.

2.     She didn't finish reading the novel due to lack of time.

3.     They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.

4.     We didn't get to see the sunrise during our camping trip.

5.     He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.

6.     The team didn't qualify for the playoffs this season.

7.     I didn't have time to bake cookies for the bake sale.

8.     She didn't practice speaking French regularly.

9.     They didn't have a chance to visit the famous art gallery.

10.   We didn't manage to fix the broken car before the road trip.

 

15 tháng 9 2021
Your name is Tri Your name isn't Tri Is your name Tri?

- I am a student

- She isn't a good person

-Are you teacher?

21 tháng 9 2020

1. There will be a beautiful place. 

There will not be a beautiful place.

Will be a beautiful place?

2. There will have a lot of pupils.

There will not have a lot of pupils.

Will have a lot of pupils?

30 tháng 8 2018

1.(+) S+ am/is/are+V-ing

(-) S+ am/is/are not + V-ing

(?) Am/is/are +S + V-ing

Yes, S+ am/is/are

No, S+ am/is/are+ not

2.(+) S+Vo,Vs/es

(-) S+ don't/doesn't + Vo

(?) Do/does + S+ Vo

3. Thì hiện tại tiếp diễn

-Diễn tả hoạt động đang xảy ra

Thì hiện tại đơn

-Diễn tả hoạt đọng thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần

14 tháng 4 2018

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

 Câu hhẳng định là khi biết chắc cái gì đó là đúng 100% thì nói "khẳng định" đúng 100%! 
* Phủ định là đưa ra ý kiến phản đối cái sai của một vấn đề gì đó, trong câu đó thường có các từ như không , không phải,...

Động từ có quy tắc là động từ tuân theo quy tắc của một thì nào đó .

Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc nào hết ( V2 và V3 )

14 tháng 4 2018

Câu hiện tại đơn là câu diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen hay là dể diễn tả sự việc đang diễn ra trong hiện tại.

Câu hiện tại tiếp diễn là câu nói về sự việc đang diễn ra như she is looking me because i'm so handsome.

Câu khẳng định là câu kể như I am a human.

câu phủ định là câu phản đối như you are not a boy, maybe.

Động từ bất quy tắc hơi rắc rối, ráng mà học cho hết, động từ bquytắc là động từ có dạng hai và ba . Dạng hai là dạng dùng cho quá khứ đơn như break-broke, dạng 3 là dạng dành riêng cho cá thỉ hoàn thành như break-broken.

Động từ có quy tắc thì xài bình thường , quá khứ và hoàn thành chỉ thêm ed đằng sau.

2 tháng 5 2022

I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Positive Form( thể khẳng định:

+Có động từ:

She did her homwork.

 

+có tobe:

 He was at home.

 

Negative form ( phủ định) :

+có động từ:

I didn't go to school.

 

+ có tobe:

 You weren't at the party.

Question form( thể câu hỏi):

+ có động từ:

Did you do your housework?

 

+có tobe:Were they happy?

13 tháng 9 2016

3 câu thì hiện tại đơn:            (+) she watches TV everyday.

                                                  (-)she doesn't watch TV everyday.

                                                  (?) Does she watch TV everyday.

3 câu thì hiện tại tiếp diễn:         (+) she is listening to music at the moment.

                                                      (-) she isn't listening to music at the moment.

                                                      (?) is she listening to music at the moment?

13 tháng 9 2016

sai bet 

 EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).disturb                              put                          like                          be                        holdhave                                 decide                    sleep                        stay                      cost1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.3....
Đọc tiếp

 

EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).

disturb                              put                          like                          be                        hold

have                                 decide                    sleep                        stay                      cost

1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.

2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.

3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party.

4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early.

5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well.

6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much.

7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there.

8. I had to look after my little sister yesterday, so I  ___________ time to call you.

9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.

10. It was raining heavily, so I ___________ in.

1
7 tháng 10 2021

1. It was freezing outside, so I ______put_____ on my coat.

2. My mother was very busy yesterday, so I _____helped______ her.

3. Yesterday was Mary’s birthday but she ______didn't_____ a party.

4. We were exhausted, so we ______had_____ to leave the party early.

5. The bed was very uncomfortable. Tim _____didn't sleep______ well.

6. The musical wasn’t very good. I ______didn't listen_____ it much.

7. The restaurant wasn’t very expensive. It ______didn't cost_____ much to have dinner there.

8. I had to look after my little sister yesterday, so I  _____didn't have______ time to call you.

9. It _____didn't______ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.

10. It was raining heavily, so I _____came______ in.

8 tháng 6 2023

Câu khẳng định

1. I have a teddy bear

2.I have a nice doll

3.I have many toy cars

4.I have a lot of homework to do

5.I have two tickets 

Câu phủ định

1. I don't have any toy car

2. I don't have a teddy bear

3. I don't have a smart phone

4. I don't have a bike

5. I don't have a laptop

Câu nghi vấn 

1. Do you have any apples?

2. Do they have some milk?

3. Do you have a pencil?

4. Do they have a crayons?

5. Does she have a bike?

21 tháng 12 2021

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!