K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2021

abundant đúng không em?

Nếu vậy là D.unlimited 

abundant: dồi dào = unlimited: không giới hạn

25 tháng 12 2018

Đáp án là B.

purified: được lọc trong >< contaminated: bị ô nhiễm

Các từ còn lại: ííltered: được lọc; impure: không tinh khiết; tested: được kiểm tra 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

5 tháng 11 2018

Đáp án A

activate: kích hoạt

blunt=make or become less sharp: trở nên ít sắc/ bén hơn.

mask:mang mặc nạ

encounter:gặp phải (vấn đề)

Câu này dịch sau: Rất quan trọng khi nhận ra rằng cảm xúc kích hoạt những phản ứng sinh lý và ngược lại.

=>trigger = activate 

11 tháng 12 2018

Chọn A                                 Theo thời gian, gió đã làm xói mòn phong cảnh và biến đổi đá phiền thành những vụn nhỏ.

To eat away at something:  erode or destroy gradually: làm xói mòn hay phá hủy dần dần.

To wear away: làm mòn đi, mỏng đi;

To consolidate (v.): củng cố;

9 tháng 1 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

jump out of your skin: giật cả mình, sợ hết hồn

was surprised: ngạc nhiên                             was asleep: buồn ngủ

was terrified: hoảng sợ                                   was delighted: vui mừng

=> jumped out of her skin = was terrified

Tạm dịch: Trời đã khuya, gió đang rít lên và khi nghe tiếng gõ cửa, cô ấy gần như sợ hết cả hồn.

Chọn C

13 tháng 9 2017

Đáp án D

Stale (adj) ~ go off: có mùi hôi, hỏng

Dịch: Cái bánh mỳ đã bị hỏng và tôi không thể nuốt nổi nó

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

20 tháng 3 2018

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

29 tháng 8 2018

Đáp án C

poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học.
>< knowledgeable (adj): am hiểu, tinh thông.
Các đáp án còn lại:
A. ignorant (adj): ngu dốt.
B. uneducated (adj) = poorly-educated: vô học, không đươc giáo dục đàng hoàng.
D. rude (adj): thô lỗ.