K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

Chọn B

Sau V thì dùng trạng từ để bổ nghĩa. Hardly (adv):hiếm khi không phù hợp nội dung câu. -> Hard(adv)= chăm chỉ.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

21 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa lại: did he enter => had he entered

Cấu trúc đảo ngữ: Hardly/Barely/Scarcely + auxiliary + S+ when + clause: vừa mới...thì

Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

Dịch: Anh ấy vừa mới bước vào phòng thì tất cả các bóng đèn vụt tắt

25 tháng 5 2019

Đáp án A.

16 tháng 5 2019

Chọn C

 Ex3. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. At that time he had to work hardly than ever before.(sai chỗ nào :A.that                    B.had                    C.hardly                    D.ever)2. The level of environmental polluted in this city must be reduced.A. of         B. city            C. reduced        D. polluted3.I will show you how to loading the software.A. how      B....
Đọc tiếp

 

Ex3. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

 

1. At that time he had to work hardly than ever before.

(sai chỗ nào :A.that
                    B.had
                    C.hardly
                    D.ever)

2. The level of environmental polluted in this city must be reduced.

A. of         B. city            C. reduced        D. polluted

3.I will show you how to loading the software.

A. how      B. loading    C. software         D. show

4. The shop is crowding with people at the end of the year.

A. crowding        B. the       C. people      D. end

5. Because his sickness, he didn’t take part in the English competition.

(sai chỗ nào :A.Because 
                      B.sickness
                      C.didn’t take
                      D.competition)
6. One of the worse diseases mankind has ever faced is cancer.

A.mankind      B. faced     C. worse       D. One of

1
31 tháng 10 2021

1 C 

2 D

3 B

4 A

5 A

6 C

5 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức: S + trạng ngữ + V

All of + tân ngữ

all we => we all/ all of us

Tạm dịch: Mặc dù mưa to, tất cả chúng tôi đều thích chuyến du hành

25 tháng 2 2018

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

11 tháng 3 2017

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B