K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2020

Đáp án C

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

5 tháng 12 2017

Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.

31 tháng 5 2019

Đáp án C.

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: N được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

4 tháng 11 2017

Đáp án: C

24 tháng 3 2018

Đáp án B

possible it => it possible

Cấu trúc: S + make it possible to Vo [ làm cho khả thi..../ có thể xảy ra]

Câu này dịch như sau: Sự phát triển của bóng bán dẫn đã làm cho việc giảm kích thước của nhiều thiết bị điện trở nên khả thi

27 tháng 10 2018

Đáp án D

have => has

Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....

Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên

14 tháng 11 2017

Đáp án D

Have => has

6 tháng 9 2019

Đáp án D

have => has
Cấu trúc: The number of + plural noun + singular verb....
Dịch nghĩa: Thế giới ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng lên.