K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2019

Đáp án C

26 tháng 7 2018

 Đáp án là B. On + V-ing = When + S + V ( đồng chủ ngữ với vế sau)

5 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

look after=take care of: chăm lo, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. take part in (v): tham gia

B. take over (v): đảm nhiệm

C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)

Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”

2 tháng 2 2018

 Đáp án là B. an old item = an antique: đồ cổ
Các từ còn lại: original(n): nguyên bản; facsimile: bản sao chép; bonus: tiền thưởng

19 tháng 8 2019

Chọn đáp án B

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án B:

main idea = gist: ý chính

Các đáp án khác:

Fist: nắm tay

Twist: vòng vo

List: danh sách

Dịch nghĩa:  Tôi chỉ đủ thời gian để nói về ý chính của nó, không thể tỉ mỉ được.

17 tháng 2 2017

Đáp án là B.

main idea: ý chính = gist

Nghĩa các từ còn lại: fist: nắm tay; twist: vòng xoắn; list: danh sách

4 tháng 10 2018

B

Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối

15 tháng 2 2018

Đáp án D

(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. improve (v): tiến bộ.

B. carry out (v): tiến hành.

C. do quickly (v): làm nhanh chóng.

Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.

28 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: tàn phá, càn quét                       

clean well: dọn sạch

change completely: thay đổi hoàn toàn     

removed quickly: loại bỏ nhanh chóng

destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> wipe out = destroy completely

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

12 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

musty = smelling unpleasantly old and slightly wet (adj): có mùi ẩm mốc khó chịu

obsolete = out of date (adj): lỗi thời

tasty = having a strong and pleasant flavour (adj): ngon, đầy hương vị

appealing = attractive or interesting (adj): hấp dẫn, thú vị

stale = no longer fresh; smelling unpleasant (adj): có mùi khó chịu

=> musty = stale

Tạm dịch: Đống quần áo cũ tỏa ra mùi ẩm mốc.

Chọn D