K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

Đáp án C

with a view to + V.ing: để, với mục đích là

so that + clause: để mà

in order to + V.inf: để

Dịch nghĩa: Tôi đã mua quyển sách ngữ pháp này để tôi có thể vượt qua được những môn chúng ta học trong năm nay.

3 tháng 11 2018

Chọn B.

Đáp án B.
“book” lần đầu tiên ta nhắc đến thì dùng mạo từ “a”. Lần sau nhắc lại ta dùng mạo từ “the”
Dịch: Sáng nay tôi đã mua một quyển sách và một cái bút. Cái bút đang ở trong cặp tôi, nhưng tôi không biết quyển sách ở đâu.

5 tháng 3 2018

Đáp án C

Trật tự của tính từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
lovely => Opinion
old => Age
German => Origin
Dịch nghĩa: Chúng tôi vừa mua vài cặp kính Đức cũ đáng yêu.

16 tháng 8 2017

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 7 2018

Đáp án C

29 tháng 6 2018

Đáp án C

Đáp án C. Đây là câu tường thuật dạng câu hỏi nên động từ tường thuật phải là “asked” và không đảo thành phần trong câu.

Dịch nghĩa: Jenny: “Giáo viên dạy ngữ pháp của bạn đã định nói gì với bạn vậy?”

Peter: “Tôi làm bài kiểm tra lần trước rất tệ. Cô ấy đã hỏi tại sao tôi đã không ôn tập cho lần đó”

23 tháng 3 2018

Đáp án B

Cấu trúc: Thức giả định S1 + demand/ request/ suggest/ recommend/ order that + S2 + Vo

Tạm dịch: Họ yêu cầu rằng tất cả những bản sao của quyển sách cần được tiêu hủy.

26 tháng 9 2018

Đáp án D.

Hành động “garden” trong câu để chỉ hành động diễn ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, ở đây là “all the afternoon”, nên phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Tôi cần phải đi tắm, tôi đã làm vườn trong suốt cả chiều nay.

23 tháng 8 2017

Đáp án là C. go off : nổ (súng, bom..)

Các từ còn lại: go up >< go down : đi lên >< đi xuống; go on: tiếp tục