K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Amin bậc I là amin chỉ có 1 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3

=> Chất thuộc loại amin bậc 1 là  C H 3 N H 2 ,   C H 3 C H 2 N H 2

Đáp án cần chọn là: B

19 tháng 4 2020
https://i.imgur.com/ixNZMpu.jpg
4 tháng 4 2020

a,

- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO

- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2

b,

- Hữu cơ:

+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6

+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2

13 tháng 3 2017

- Muối axit: + \(Zn(HSO_4)_2\) kẽm hiđro sunfat

+ \(Mg(HCO_3)_2\) magiê hiđro cacbonat

- Muối trung hòa: \(Mg(NO_3)_2\) magiê nitrat

- Bazơ : + KOH kali hiđrôxit

+ \(Al(OH)_3\) nhôm hidroxit

- Axit: + HBr axit bromua

+ \(H_2SO_3\) axit sunfurơ

+ \(H_3PO_4\) axit photphoric

27 tháng 8 2023

• Hydrocarbon: C2H6, C6H6.

• Dẫn xuất của hydrocarbon: CH3COONa, C2H5Br, CHCl3, HCOOH.

24 tháng 4 2017


* Axit: - HCl: Axit clohidric
- H2S: Axit sunfuric
- H2SO4 : Axit sunfuric
* Muối: - KHCO3 : Kali hidrocacbonat
- FeCl2 : Sắt (II) clorua
- BaSO4 : Bari Sunfat
* Bazơ : - Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
- NaOH: Natri Hidroxit
* Oxit bazơ: FeO: Sắt (II) oxit
- CaO: Canxi Oxit




24 tháng 4 2017

Phân loại và đọc tên:

- Oxit axit :

+ H2S : axit sunfuhiđric

+ H2SO4: axit sunfuric

+ HCl: axit clohiđric

- Oxit bazơ:

+ Fe(OH)3: sắt(III) hiđroxit

+ FeO: sắt(II)oxit

+ NaOH: natri hidroxit

+ CaO: canxi oxit

- Muối:

+ FeCl2: sắt(II)clorua

+ KHCO3: kali hidrocacbonat

+ BaSO4: Bari sunfat

Chúc bạn học tốthaha

30 tháng 4 2019

4/ Lấy mẫu thữ và đánh dấu từng mẫu thử

Cho dd AgNO3/NH3 vào các mẫu thử

Xuất hiện kết tủa là C2H5CHO

Cho vào 2 mẫu thử còn lại mẫu Natri

Xuất hiện khí thoát ra là C3H7OH

Còn lại là C6H6 (benzen)

21 tháng 12 2018

3)

21 tháng 12 2018

1)

2)

15 tháng 2 2020

- Oxit bazơ :CaO ( Canxioxit ),CuO ( Đồng(II)oxit ),Cu2O ( Đồng(I)oxit)

- Oxit axit : N2O5 ( Đinitơ pentaoxit ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit )

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm oxit )

- Axit : H2S ( Hidro sulfua ), H2SO4 ( Axit sulfuric )

- Muối : CaC2 ( Canxi cabua )