K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2017

Đáp án C

Dịch: Đã có lần bị thương bởi một chiếc ô tô đi ngang qua, con chó không bao giờ đi lại bình thường được nưã.

PII đứng đầu câu để thể hiện nghĩa bị động.

A, B sai vì nghĩa chủ động

27 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C
Dịch: Đã có lần bị thương bởi một chiếc ô tô đi ngang qua, con chó không bao giờ đi lại bình
thường được nữa.
PII đứng đầu câu để thể hiện nghĩa bị động.
A., B. sai vì nghĩa chủ động

20 tháng 9 2017

Chọn B

A. advanced: thăng chức

B. forwarded: chuyển tiếp

C. thrown: vứt, ném

D. kick: đá

Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay.

26 tháng 3 2017

Đáp án B

Ch ngữ “the advertising campaign” là danh từ chỉ vật, và dựa vào nghĩa của câu ® dùng dạng bị động

Dịch: Một thứ có v khá chắc chắn. Chiến dịch quảng cảo đã không được điều hành một cách đúng đắn.

9 tháng 5 2018

Đáp án B.

Với câu mệnh lệnh dù là khẳng định hay phủ định thì câu hỏi đuôi luôn là “will you”

6 tháng 10 2019

Đáp án D

2 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: beyond the bounds: nằm ngoài giới hạn

Tạm dịch: Không ngoài khả năng rằng chúng ta sẽ gặp lại nhau một ngày nào đó. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ẩy hứa là sẽ gọi________ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ẩy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Các đáp án còn lại không hợp lý:

B. except: trừ     

C. although: mặc dù

D. because: bởi vì

16 tháng 12 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy hứa là sẽ gọi ______ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ấy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Cad đáp án còn lại không hợp lý.

          B. except: trừ

          C. although: mặc dù

          D. because: bởi vì