K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2017

Đáp án A

Play down: hạ thấp, làm thấp

Keep down: làm chậm lại

Turn around: cải thiện nhanh

Push back: kéo lại

à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu

Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

27 tháng 7 2018

Đáp án là B.

pushing back : đẩy ngược

playing down: hạ th

keeping down: nén lại

turning around: quay lại/ khởi sắc

Câu này dịch như sau: Jane rất khiêm tốn, cô ấy luôn hạ thấp thành công của mình

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 12 2019

Đáp án A

5 tháng 9 2019

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)

4 tháng 1 2019

B

A. believable : có thể tin được

B. reliable : đáng tin cậy

C. colorable : có thể tô được

D. conceivable: có thể hiểu được

=> Đáp án B

Tạm dịch:  Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.

25 tháng 4 2018

Đáp án A

Cấu trúc: between …and… = giữa…. và….

Dịch: Có một mối quan hệ rõ ràng giữa giáo dục và thành công về mặt lý thuyết.

2 tháng 2 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn.

A. sai ngữ pháp vì enable sb to Vo [ giúp ai có khả năng làm gì ]

B. so that [ để mà]

để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn trộm => sai nghĩa

C. prvent sb/ sth from Ving : ngăn cản ai/ cái gì tránh  khỏi việc gì

để ngăn cản hoa quả của cô ấy khỏi bị ăn trộm.

D. sai ngữ pháp vì sau “that” + S + V

sửa thành “ in order that her fruit would not be stolen”