IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given
1. Let’s/ for/ go/ a/ picnic/ Sunday/ this.
__________________________________________________________________
Giúp mình với các bạn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài
Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!
Đáp án: C
Giải thích: How often: Hỏi về tần suất
Dịch: Bao lâu bạn đi cắm trại với gia đình?
Đáp án: D
Giải thích: Shall we + V nguyên thể
Dịch: Chúng mình cùng đi ra ngoài ăn tối vào sáng chủ nhật nhé?
1 - A. as: như/với tư cách
2 - C. be based on: dựa trên
3 - D. kind of film: loại phim
4 - B. because: bởi vì
5 - A. star: đóng vai chính
6 - C. despite N/V_ing: mặc dù
7 - B. incredible: không thể tin được
8 - D. comedy: hài kịch
9 - D. scary: sợ hãi
10 - C. go ahead - cứ tự nhiên
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “on the wall”: trên tường, “to the left of”’: về bên trái của
Dịch: Nào hãy treo đồng hồ lên tường, bên trái bức tranh nhé.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.
Đáp án: A
Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì
Dịch: Cùng đi tới rừng mưa nhiệt đới đi.
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.
Let's go for a picnic this Sunday.