K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2022

1)

Số nguyên tử Fe = 2.6,022.1023 = 12,044.1023 (nguyên tử)

2)

Số phân tử H2O = 3.6,022.1023 = 18,066.1023 (nguyên tử)

3)

\(n_{Fe}=\dfrac{3,011.10^{23}}{6,022.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

4) 

\(n_K=\dfrac{18,066.10^{23}}{6,022.10^{23}}=3\left(mol\right)\)

BT
31 tháng 12 2020

a) 1 mol nguyên tử Fe chứa 6,022.1023 nguyên tử sắt

b) 6.1023 phân tử oxi = 1,01 mol O2

=> m 6.1023 phân tử oxi = 1,01.32 = 32,32 gam

Bài 1:

a) Số nguyên tử Al: 2. 6.1023=12.1023 (nguyên tử)

b) Số nguyên tử S: 0,1.6.1023= 6.1022 (nguyên tử)

c) nH2O=18/18=1(mol)

=> Tổng số mol nguyên tử: 2.1+1=3(mol)

Số nguyên tử trong 18 gam H2O: 3.6.1023=18.1023 (nguyên tử)

d) nHNO3= 6,3/63=0,1(mol)

Số mol nguyên tử trong 6,3 gam HNO3: 0,1.1+0,1.1+0,1.3=0,5(mol)

Số nguyên tử trong 6,3 gam HNO3: 0,5.6.1023=3.1023 (nguyên tử)

Bài 2:

nNaOH=20/40= 0,5(mol)

Số phân tử NaOH: 0,5.6.1023=3.1023 (phân tử)

Số phân tử H2O= Số phân tử NaOH

<=>  nH2O=nNaOH=0,5(mol)

=> mH2O=0,5.18=9(g)

22 tháng 2 2019

Khối lượng sắt giải phóng ở bình thứ nhất:  m 1 = 1 F . A 1 n 1 . I t

   Khối lượng đồng giải phóng ở bình thứ hai: m 2 = 1 F . A 2 n 2 . I t

⇒ m 2 m 1 = A 2 . n 1 A 1 . n 2 ⇒ m 2 = A 2 . n 1 A 1 . n 2 . m 1 = 2 , 4 g

10 tháng 10 2019

Khối lượng sắt giải phóng ở bình thứ nhất:  m 1 = 1 F . A 1 n 1 . I t

   Khối lượng đồng giải phóng ở bình thứ hai: m 2 = 1 F . A 2 n 2 . I t

⇒ m 2 m 1 = A 2 . n 1 A 1 . n 2 ⇒ m 2 = A 2 . n 1 A 1 . n 2 . m 1 = 2 , 4 g

Bài 7:

\(n_{Fe}=\dfrac{1000}{55,85}\left(mol\right)\)

Trong 1 kg  sắt thì khối lượng electron là:

\(m_e=\dfrac{1000}{55,85}.26.9,1094.10^{-28}\approx4240,723.10^{-28}\left(g\right)\approx4240,723.10^{-31}\left(kg\right)\)

Bài 8:

\(m_{Ne}=20,179.0,16605.10^{-23}=3,35072295.10^{-23}\left(g\right)\)

9 tháng 8 2016

Sao k thấy ai làm vậy

9 tháng 8 2016

Giúp mình

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.Câu 5: 0,2 mol khí oxi có...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

1 tháng 1 2021

a, n\(_{MgO}\)=\(\dfrac{24}{40}\)=0,6 mol (đpcm)

=>ptử MgO = 0,6.6.10\(^{23}\)=3,6.10\(^{23}\)(đpcm) 

+ ptu HCl = 2.3,6.10\(^{23}\)=7,6.10\(^{23}\)

n\(_{_{HCL}}\)=\(\dfrac{7,6.10^{23}}{6.10^{23}}\) \(\approx1,27\)mol 

m\(_{HCl}\)=1,27.36,5\(\approx\)46,4g( dpcm)