K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2022

Tham khảo:

*cú pháp For:

For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

- Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối - giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.

Vd:

program ct;

uses crt;

Var i,n,s:integer;

begin

clrscr;

write('nhap n:=');readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do s:=s+i;

writeln('tong cua n do tu nhien dau tien la:',s);

readln

end.

7 tháng 3 2022

thanks

 

Cú pháp:

Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Dạng ngược: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;

22 tháng 3 2022

REFER

*Dạng thiếu:

if <điều kiện> then <câu lệnh>;

VD: if a>b then write(a);

HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.

*Dạng đủ:

if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;

VD: if a>b then write(a) else write(b);

HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1 ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và kết thúc.

For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

– Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.

Vd:

program ct;

uses crt;

var i,n,s:integer;

begin

clrscr;

write(‘nhap n:=’);readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do s:=s+i;

writeln(‘tong cua n do tu nhien dau tien la:’,s);

readln

end.

* cú pháp while:

 While <điều kiện> do<câu lệnh>;

– hoạt động:

B1:kiểm tra điều kiện

B2: nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.

Vd:

T:=0;

i:=1;

while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1; end;

writeln(T)

10 tháng 4 2021

*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó

While, do: là các từ khóaĐiều kiện: thường là một phép so sánhCâu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghé
*Câu lệnh này được thực hiện như sau:
- Bước 1: Kiểm tra điều kiện.
- Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1
*Sơ đồ hoạt động:undefined
 

Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;

Trong đó:

While, do là các từ khóa

Điều kiện thường là một phép so sánh

Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép

21 tháng 3 2022

for i: 1 to n do
đây là câu lênh lặp lại từ 1 đến n 

 

21 tháng 3 2022

Dạng xuôi: For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Dạng ngược: For <biến đếm>: =<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;

Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;

TRong đó: điều kiện thường là phép so sánh

câu lệnh có thể là đơn hoặc ghép

while do là các từ khóa

3 tháng 5 2021

For to do:

- Cú pháp:

       for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

- Giải thích:

   + Từ khóa: for, to, do

   + Biến đếm: kiểu nguyên

   + Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)

   + Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm

   + Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1

- Hoạt động:

   + Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu

   + Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp

While do:

- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;

- Giải thích:

   + Từ khóa: while, do

   + Điều kiện thường là một phép so sánh

   + Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép

- Hoạt đông: 

   + Kiểm tra điều kiện

   + Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp

   + Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện

3 tháng 5 2021

For do

While... do

14 tháng 3 2023

for <biến đếm>=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

cú pháp:

For <biến đếm> :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

Trong đó for, to, do là các từ khoá, biến đếm là kiểu biến nguyên, giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên.

Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là mỗi vòng lặp. Số vòng lặp là bit trc và =

Giá trị cuối-giá trị đầu +1