K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2022

1. She wears new clothes at Tet.

2. I get lucky money from my parents

3. When is the National Teacher's day?

3 tháng 4 2022

nhanh v :))

21 tháng 11 2016

1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes

-> I will wear colorful clothes during Tet holiday.

2.mother /I / say / my / happy new years / to /will

-> I will say happy new years to my mother.

3.ask / won't /she / for /lucky money

-> She won't ask for lucky money.

4.take / he / things / won't / water / related / the / house/ out / of

-> He won't take water things related out of the house.

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)   1.    is/ my/ this/ school?   ...................................................................................................................................   2.    thu’s / is/ small/ house.   ...................................................................................................................................   3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/...
Đọc tiếp

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

 

1.    is/ my/ this/ school?

 

...................................................................................................................................

 

2.    thu’s / is/ small/ house.

 

...................................................................................................................................

 

3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.

 

...................................................................................................................................

 

4.    book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.

 

...................................................................................................................................

 

5.    on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.

 

...................................................................................................................................

 

6.    housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?

 

...................................................................................................................................

 

7.    from/ I / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.

 

...................................................................................................................................

 

8.    o’clock/ at/ go/ I / bed/ ten.

 

...................................................................................................................................

 

9.    tuesday/ have/ we/ history/ on.

 

...................................................................................................................................

 

10. friday/ on/ does/ lan/ math/ have?

 

...................................................................................................................................

11. get up / breakfast / time / father / and / your / have / what / does ?

 

....................................................................................................................................

 

12. country / it’s / in / house / the / is / small / Ha’s / and .

 

....................................................................................................................................

 

13 cities / there / country / how / are / your / in / many ?

 

....................................................................................................................................

 

14. island/ get/ did/ family/ how/ your/ to/ Phu Quoc/?

 

....................................................................................................................................

 

15. every / school / Jane / morning / eight / to / o’clock / goes / at .

 

.........................................................................................................................................

16. you / How  / learn / do / English / ? /

………………………………………………………………………………………?

17. read / Do / you / books / your / free time / in / ? /

………………………………………………………………………………………?

18. lessons / How / you / today / have / many  / do / ? /

………………………………………………………………………………………?

19. you / Did / to / go / party / the / ? /

………………………………………………………………………………………?

 

20. holiday / where / go / you / did / on / ?

……………………………………………………………………………………..?

 thank you 

7
27 tháng 12 2023

Mình chỉ làm vài câu thôi nhé!

4.There is a book in the desk

8.I go bed at ten o'clock

1.This is my school

16.How do you learn English?

18.How many do you have lessons today

19.Did you go to the party?

27 tháng 12 2023

Mình bổ sung thêm nhé

9.We have history on Tuesday

2.Thu's is small house

29 tháng 12 2021

26B

27C

28A

29 tháng 12 2021

1.B

2.C

3.A

7 tháng 10 2021

1.     films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention

Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.

2.     game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played

I won the game because I had played it a lot with my brother.

3.     1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the

Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.

4.     been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in

There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.

5.     used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you

How long had you used your mobile phone before it broke down?

7 tháng 10 2021

Trước khi phát minh ra tivi, người ta chỉ xem phim ở rạp chiếu phim.

Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều với anh trai của tôi.

Người dân Việt Nam có cuộc sống khó khăn hơn trước khi có chính sách mở cửa vào năm 1986.

Ở Việt Nam những năm 1990 chưa có đường đi bộ trên cao dành cho người đi bộ.

Bạn đã sử dụng điện thoại di động của mình bao lâu trước khi nó bị hỏng?

24 tháng 2 2019

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

30 tháng 1 2017

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

2 tháng 3 2019

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. My sister hasn’t finished her exam.

(Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.)

2. Have you played this new computer game?

(Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?)

3. My dog has broken its leg.

(Con chó của tôi bị gãy chân.)

4. My parents have been to New York.

(Cha mẹ tôi đã đến New York.)

5. Have you seen my trainers?

(Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?)

6. My cousin has applied for a new job.

(Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch”

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send”

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit”

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get”

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be”