Sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm tương ứng.. Thật thà,trắng tinh, hài hước, thấp bé, vui vẻ, cân đối, ngoan ngoãn, vuông vắn, mũm mĩm, hiền hậu, đanh đá, vàng tươi, keo kiệt, béo, nâu, đen,xanh biếc, cao lớn, xanh dương, tròn xoe,đo đỏ,đỏ tươi, tím biếc ,trắng ngần, lùn ,gầy gò........... Từ chỉ hình dáng............... Từ chỉ màu sắc................. Từ chỉ tính tình..................... G
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ai (cái gì, con gì) | Thế nào ? |
---|---|
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
- Đặc điểm về tính tình : hài hước, thật thà, hiền hậu, ác độc, mỏng manh, bủn xỉn.
- đặc điểm chỉ màu sắc : xanh biếc, đo đỏ, vàng tươi, trắng tinh.
-đặc điểm chỉ hình dáng , kích thước : to tướng, mũm mĩm, cao lớn, mỏng, vuông vắn, ngoằn nghèo.
- mùi vị : cay, thơm ngát, ngọt lịm, chua.
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
bạn bè, giúp đỡ. | bạn đường, gắn bó, bạn học, quanh co. | thật thà, khó khăn, chăm chỉ, ngoan ngoãn, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ. |
Từ ghép đẳng lập: học hỏi
Cột từ ghép TH: thật thà, khó khăn, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
Cột từ ghép PL: bạn bè, bạn đường, bạn học.
Cột từ láy: học hỏi.
Các bạn xếp vào những nhóm này:từ ghép phân loại,từ ghép tổng hợp và từ láy
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
Học trò ngoan ngoãn Cậu ý rất đanh đá. Quả bóng tròn xeo. Ông mặt trời cao lớn. Màu xanh dương Hoa cúc vàng tươi. Phượng Vĩ đỏ rực Em ý rất gầy. Phim rất hài hước. Bạn ý rất thật thà.