K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2022

Đơn thức: x2 , -8

Đa thức: x+2, 2x2+y trên 5, 3x2-2x 

 

Áp dụng định lí Pytago trong △ABC vuông tạ B có

BC2 + AB2 = AC2

hay 32 +42 = AC2

AC= 9 + 16

AC2 = \(\sqrt{15}\)

AC = 5cm

 

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

Gửi c!

loading...

loading...

loading...

27 tháng 6 2023

Bài 1: 

a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)

\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)

\(=10x^2+10x^2\)

\(=20x^2\)

b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)

\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)

\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 9 2023

a) 2x(x+3) – 3x2(x+2) + x(3x2 + 4x – 6)

= (2x . x + 2x . 3) – (3x2 . x + 3x2 . 2) + (x . 3x2 + x . 4x – x . 6)

= 2x2 + 6x – (3x3 + 6x2) + (3x3 + 4x2 - 6x)

= 2x2 + 6x – 3x3 – 6x2 + 3x3 + 4x2 - 6x

= (– 3x3 + 3x3 ) + (2x2  - 6x2 + 4x2 ) + (6x – 6x)

= 0 + 0 + 0

= 0

b) 3x(2x2 – x) – 2x2(3x+1) + 5(x2 – 1)

= [3x . 2x2 + 3x . (-x)] – (2x2 . 3x + 2x2 . 1) + [5x2 + 5 . (-1)]

= 6x3 – 3x2 – (6x3 +2x2) + 5x2 – 5

= 6x3 – 3x2 – 6x3 - 2x2 + 5x2 – 5

= (6x3 – 6x3 ) + (-3x2 – 2x2 + 5x2) – 5

= 0 + 0 – 5

= - 5

30 tháng 4 2018

3/

Ta có 3 là nghiệm của P (y)

=> P (3) = 0

=> \(9m-3=0\)

=> \(9m=3\)

=> m = 3

Vậy khi m = 3 thì 3 là nghiệm của P (y).

AH
Akai Haruma
Giáo viên
30 tháng 4 2022

Bài 1:
1. 

$6x^3-2x^2=0$

$2x^2(3x-1)=0$

$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$

$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức

2.

$|3x+7|\geq 0$

$|2x^2-2|\geq 0$

Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$

$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý) 

Vậy đa thức vô nghiệm.

AH
Akai Haruma
Giáo viên
30 tháng 4 2022

Bài 2:

1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$

Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$

Do đó đa thức vô nghiệm

2.

$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$

$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$

Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$

Do đó đa thức không có nghiệm.

2:

a: BC=căn 6^2+8^2=10cm

b: ΔABC vuông tại A có AM là trung tuyến

nên MA=MB

=>góc MAB=góc MBA

3:

a: Hệ số là -2/3

Biến là x^2;y^7

Bậc là 9

b: \(=3x^2y^2\left(-2\right)xy^5=-6x^3y^7\)

`a,`

`P(x)=5x^3+3-3x^2+x^4-2x-2+2x^2+x`

`P(x)=x^4+5x^3+(-3x^2+2x^2)+(-2x+x)+(3-2)`

`P(x)=x^4+5x^3-x^2-x+1`

`Q(x)=2x^4+x^2+2x+2-3x^2-5x+2x^3-x^4`

`Q(x)=(2x^4-x^4)+2x^3+(x^2-3x^2)+(2x-5x)+2`

`Q(x)=x^4+2x^3-2x^2-3x+2`

`b,`

`P(x)-Q(x)=(x^4+5x^3-x^2-x+1)-(x^4+2x^3-2x^2-3x+2)`

`P(x)-Q(x)= x^4+5x^3-x^2-x+1-x^4-2x^3+2x^2+3x-2`

`P(x)-Q(x)=(x^4-x^4)+(5x^3-2x^3)+(-x^2+2x^2)+(-x+3x)+(1-2)`

`P(x)-Q(x)=3x^3+x^2+2x-1`

Câu 1;(2,0 điểm)a) Trong các đơn thức: xy, -xy^2, 7x, 4xy^2 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x ?b) Xác định hệ số phần biến và bậc của đơn thức  P = 9x^3y^2?Câu 2:(2,0 điểm )Cho hai đa thức sau:A(x)=2+3x^2+x;B(x)=(-2)+xa)Xắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .b) Tính A(x)+B(x)Câu 3 (2,0 điểm )Tìm nghiệm của các đa thức sau :  a) P(x)=x-2b) Q(x)=x^2 - 5xCâu 4 :...
Đọc tiếp

Câu 1;(2,0 điểm)

a) Trong các đơn thức: xy, -xy^2, 7x, 4xy^2 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x ?

b) Xác định hệ số phần biến và bậc của đơn thức  P = 9x^3y^2?

Câu 2:(2,0 điểm )

Cho hai đa thức sau:

A(x)=2+3x^2+x;B(x)=(-2)+x

a)Xắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .

b) Tính A(x)+B(x)

Câu 3 (2,0 điểm )

Tìm nghiệm của các đa thức sau :  

a) P(x)=x-2

b) Q(x)=x^2 - 5x

Câu 4 : (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB < AC,BM là đường phân giác ,AH là đường cao . Kẻ MK vuông góc với BC (K thuộc BC)

a) So sánh góc ABC và góc ACB

b) Chứng minh tam giác ABM bằng tam giác KBM

c) Chúng minh AK là tia phân giác của góc HAC

Câu 5:(0,5 điểm)

Cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c với a,b,c là các số cho trước và 5a+b+c=0.Chứng tỏ rằng f(-1) nhân f(3) nhỏ hơn hoặc bằng 0

0
Bài 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x5y2:a, - 120x5y4 b, 60x6y2 c, -5x15y3Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống:a, 3x2y + ..........= 5 x2y b,........-2 x2 = -7 x2 c,......+.........+ x5 = x5Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau:a, 5xy2(-3)y; b, 3/4 a2b3 . 2,5a; c, 1,5p.q.4p3.q2d,2x2y.3xy2; e, 2xy.4/5x2y3.10xyz f,-10y2.(2xy)3.(-3x)2Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB). Gọi I...
Đọc tiếp

Bài 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x5y2:
a, - 120x5y4 b, 60x6y2 c, -5x15y3
Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a, 3x2y + ..........= 5 x2y b,........-2 x2 = -7 x2 c,......+.........+ x5 = x5
Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau:
a, 5xy2(-3)y; b, 3/4 a2b3 . 2,5a; c, 1,5p.q.4p3.q2
d,2x2y.3xy2; e, 2xy.4/5x2y3.10xyz f,-10y2.(2xy)3.(-3x)2
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB). Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ đường trung trực của cạnh BC cấtC tại D. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BE và đường thẳng AI. Chứng minh :
a, CD = BE; b, Góc BEC = 2. góc BEC
c, Tam giác AEF cân d, AC=BF
Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90o và BD là đường phân giác. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a, Chứng minh AD = DE và BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
b, Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh: AE là tia phân giác của góc HAC
c, Chứng minh AD<CD
d, Gọi tia Cx là tia đối của tia CB. Tia phân giác của góc Acx cắt đường thẳng BD tại K. Tính số đo góc BAK
Bài 6: Cho tam giác abc cân tại a, đường phân giác của góc b cắt ac tại M.
Kẻ me vuông góc với bc ( e thuộc bc). đường thẳng em cắt ba tại I
a, chứng minh tam giác abm = tam giác ebm
b, chứng minh bm là đường trung trực của ae
c, so sánh am và mc
d, chứng minh tam giác BCI cân

0