Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài hát:
Stand up. Clap your hands. Open your eyes and close your mouth. Touch your ears and raise your hands! | Sit down and look around. Say hello to a friend. Wave goodbye to a friend. Stand up. Clap your hands! |
Hướng dẫn dịch:
Đứng lên nào. Vỗ tay. Mở mắt và khép miệng. Chạm vào tai và giơ tay lên! | Ngồi xuống và nhìn xung quanh. Nói xin chào với một người bạn. Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn. Đứng lên. Vỗ tay! |
TL:
HELLO: XIN CHÀO
GOODBYE:TẠM BIỆT
STAND UP: ĐỨNG LÊN
LISTEL: LISTEL
MOTHER: MẸ
FATHER: CHA
ANT: CON KIẾN
BOY : CẬU BÉ
BROTHER: ANH TRAI
SISTER : CHỊ GÁI
PENCIL: BÚT CHÌ
BOOK: SÁCH
BAG: CÁI TÚI
~HT~
hello : xin chào.
goodbye : tạm biệt.
stand up : đứng lên .
sit down : ngồi xuống .
listel : ko biết .
mother : mẹ
father : bố
ant : mợ, bác , cô , dì .
boy : cậu bé
brother : anh trai .
sister : chị gái .
pencil : bút chì .
book : sách .
bag : cặp .
a. A: What can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a road.
(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)
b. A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
c. A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a river.
(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)
Học sinh tự thực hiện.