K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Ví dụ:

quiz -> q-u-i-z

question -> q-u-e-s-t-i-o-n

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Bài hát:

Stand up.

Clap your hands.

Open your eyes and close your mouth.

Touch your ears and raise your hands!       

Sit down and look around.

Say hello to a friend.

Wave goodbye to a friend.

Stand up.

Clap your hands!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Đứng lên nào.

Vỗ tay.

Mở mắt và khép miệng.

Chạm vào tai và giơ tay lên!          

Ngồi xuống và nhìn xung quanh.

Nói xin chào với một người bạn.

Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn.

Đứng lên.

Vỗ tay!

19 tháng 10 2021

TL:

HELLO: XIN CHÀO

GOODBYE:TẠM BIỆT

STAND UP: ĐỨNG LÊN

LISTEL: LISTEL

MOTHER: MẸ

FATHER: CHA

ANT: CON KIẾN

BOY : CẬU BÉ

BROTHER: ANH TRAI

SISTER : CHỊ GÁI

PENCIL: BÚT CHÌ

BOOK: SÁCH

BAG: CÁI TÚI

~HT~

hello : xin chào.

goodbye : tạm biệt.

stand up : đứng lên .

sit down : ngồi xuống .
listel : ko biết .

mother : mẹ

father : bố 

ant : mợ,  bác , cô , dì .

boy : cậu bé

brother : anh trai .

sister : chị gái .

pencil : bút chì .

book : sách .

bag : cặp .

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)