K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2023

Quy ước Thân cao: A

               Thân thấp: a

a. Thân cao: AA;Aa

    Thân thấp: aa

b. Sơ đồ lai:

P: Thân cao AA   x   Thân thấp aa

F1:            Aa (100% cao)

Tỉ lệ kiểu hình F2? 

(Đề không cho F1 lai với gì mà sao ra F2 được?)

7 tháng 11 2023

Thường TV F1 là giao phấn, tự thụ phấn

7 tháng 10 2021

Kiểu gen: Thân cao: AA.              Thân thấp: aa

P(t/c).    AA( thân cao).     x.       aa( thân thấp)

Gp.       A.                                   a

F1:   Aa(100% thân cao)

F1xF1:   Aa( thân cao).  x.   Aa( thân cao)

GF1:     A,a.                       A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp 

30 tháng 10 2021

Kiểu gen: Thân cao: AA.              Thân thấp: aa

P(t/c).    AA( thân cao).     x.       aa( thân thấp)

Gp.       A.                                   a

F1:   Aa(100% thân cao)

F1xF1:   Aa( thân cao).  x.   Aa( thân cao)

GF1:     A,a.                       A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp 

17 tháng 12 2021

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

17 tháng 12 2021

TK ạ

Quy ước gen 

A : thân cao 

a : thân thấp 

a. Kiêu gen của cây thân cao 

- AA : thân cao 

-Aa : thân cao 

b. 

Sơ đồ lai 

P:AAP:AA                x          aaaa 

Thân cao                      Thân thấp

G:AG:A                           aa

F1:AaF1:Aa 

Kiểu hình : 100100% thân cao

1F1FxF1:AaF1:Aa                 x                AaAa

G:A,aG:A,a                                     A,aA,a

F2:1AA:2Aa:1aaF2:1AA:2Aa:1aa 

Kiểu hình : 33 thân cao  : 11 thân thấp

* Để xác định kiểu gen của những cây lúa thân cao thuần chủng ta đem lai phân tích

-> Nếu Fa đồng tính thì cây đem lai thuần chủng 

Sơ đồ lai 

P:AAP:AA                x          aaaa 

Thân cao                      Thân thấp

G:AG:A                           aa

Fa:AaFa:Aa 

Kiểu hình : 100100% thân cao

-> Cây thân cao đem lai thuần chủng

15 tháng 12 2021

 

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

15 tháng 12 2021

XIN câu trả lời của anh nhé :)

Bài tập 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đem cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp thu được F1. Cho các cây F1 lai với nhau thu được F2a/ Hãy xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2?b/ Đem cây F1 lai với cây mang tính trang trội thì kết quả sẽ như thế nào?c/ Làm sao xác đinh được cá thể mang tính trạng trội ở F2 là thuần chủng? Hãy viết sơ đồ...
Đọc tiếp

Bài tập 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đem cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp thu được F1. Cho các cây F1 lai với nhau thu được F2

a/ Hãy xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2?

b/ Đem cây F1 lai với cây mang tính trang trội thì kết quả sẽ như thế nào?

c/ Làm sao xác đinh được cá thể mang tính trạng trội ở F2 là thuần chủng? Hãy viết sơ đồ lai chứng minh?

Bài tập 3: Ở bò tính trạng không có sừng trội hoàn toàn so với tính trạng sừng. Khi cho giao phối hai bò thuần chủng con có sừng với con không có sừng được F1. Tiếp tục cho F1 giao được F2.

a. Lập sơ đồ lai của P và F.

b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả như thế nào?

Bài tập 4: Ở một loài thực vật, hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với hoa vàng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng được F1 rồi tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau.

a. Lập sơ đồ lai từ P đến F2.

b. Làm thế nào để biết được cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng hay không thuần chủng? Giải thích và lập sơ đồ minh hoạ

Cảm ơn <333

1
20 tháng 12 2021

3

Quy ước gen: A: Không có sừng

                      a: Có sừng

a)   

P:  aa (có sừng)    x     AA (Không có sừng)

Gp: a                            A

F1; Aa ( 100 phần trăm không có sừng)

F1 x F1:  Aa ( không sừng)      x       Aa (không sừng)

GF1:  A, a                                    A, a

F2: 1AA, 2Aa , 1aa

Kiểu hình : 3 không sừng, 1 có sừng

b) Lai phân tích

F1:  Aa (không sừng)     x       aa(có sừng)

GF1: A, a                                  a

F2: 1Aa , 1aa

Kiểu hình: 1 không sừng, 1 có sừng

4

+ Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa vàng

a. + Hoa đỏ có KG là AA hoặc Aa

+ Hoa vàng có KG là aa

+ P: hoa đỏ x hoa vàng

- TH1: AA x aa

F1: 100% Aa: 100% đỏ

F1 x F1: Aa x Aa

F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 đỏ : 1 vàng

- TH2: Aa x aa

F1: 1Aa : 1aa

1 đỏ : 1 vàng

F1 x F1 (Aa : aa) (Aa : aa)

b. Các cây hoa đỏ ở F2 có KG là AA hoặc Aa

Để biết các cây hoa đỏ ở F2 có KG thuần chủng hay không ta thực hiện phép lai phân tích.

Phép lai phân tích là đem lai cây có KH trội chưa biết KG với cây có KH lặn (aa) nếu

+ Fa đồng tính 100% hoa đỏ  cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng (AA)

AA x aa  Fa: 100% Aa: hoa đỏ

+ Fa phân tính 1 đỏ : 1 vàng  cây hoa đỏ F2 không thuần chủng (Aa)

Aa x aa  Fa: 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)

15 tháng 9 2021

a) Quy ước gen: A thân cao.                     a thân thấp

P (t/c).     AA( thân cao).          x.      aa( thân thấp)

Gp.         A.                                        a

F1.     Aa(100% thân cao)

F1xf1.    Aa(thân cao).        x.           Aa( thân cao)

GF1.      A,a.                                       A,a

F2.    1AA:2Aa:1aa

kiểu hình: 3 cao:1 thấp

b) F1 thu dc toàn thân cao.  => kiểu gen F1: Aa, AA

Nếu F1 là Aa => kiểu genP:  Aa x. AA

nếu F1 là AA => kiểu gen P:AAxAA

sơ đồ lai:

TH1. P.     Aa( thân cao).      x.       AA( thân cao)

Gp.        A,a.                                    A

F1:    1AA:1Aa(100% thân cao)

TH2.P.     AA( thân cao).     x.       AA( thân cao)

Gp.            A.                                  A

F1.    AA(100% thân cao)

c) kiểu gen F1: Aa

F1 lai phân tích

=> F1:      Aa( thân cao).     x.         aa( thân thấp)

GF1.     A,a.                                   a

F2:   1 Aa:1aa 

kiểu hình1 cao:1 thấp

15 tháng 9 2021

Thanks

 

22 tháng 12 2020

Qui ước:

A: thân cao; a : thân thấp

Sơ đồ lai:

P: Thân cao x Thân thấp

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% thân cao)

F1xF1 : Thân cao x Thân cao

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Thân cao : 1 Thân thấp