K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

A: Where are you volunteering? 

(Bạn đang tình nguyện ở đâu?)

B: I’m volunteering in the Childcare Project. 

(Tôi đang tình nguyện ở Childcare Project)

A: What does the charity do? 

(Tổ chức từ thiện này làm gì?)

B: It helps improve quality of life for children with disabilities. 

(Nó giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho trẻ em khuyết tật.)

A: How are you helping right now? 

(Bạn đang giúp gì ngay bây giờ?)

B: I help children with disabilities develop new skills like easy games, arts and crafts. 

(Tôi giúp trẻ khuyết tật phát triển các kỹ năng mới như các trò chơi đơn giản, mĩ thuật và thủ công.)

A: How can other people help?

(Những người khác có thể giúp đỡ như thế nào?)

B: They teach basic English to support education and raise children’s confidence.

(Họ dạy tiếng Anh cơ bản để hỗ trợ việc giáo dục và nâng cao sự tự tin của trẻ em.)

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Present Simple (Thì Hiện tại đơn)

Meaning and Use

(Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use the Present Simple to talk about repeated actions or events.

(Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại đơn để nói về các hành động hoặc sự việc lặp đi lặp lại.)

I volunteer at a local hospital.

(Tôi tình nguyện tại một bệnh viện địa phương.)

Form (Cấu trúc)

I/You/We/They donate money. 

(Tôi/Bạn/Chúng tôi/Họ quyên góp tiền.)

He/she/it doesn't donatefood.

(Anh ấy/cô ấy/nó không quyên góp đồ ăn.)

Do you support any charities? 

(Bạn có hỗ trợ bất kỳ tổ chức từ thiện nào không?)

Does he raise money? 

(Anh ta có huy động tiền không?)

Present Continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use the Present Continuous to talk about an action happening now, but may be temporary. 

(Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về một hành động đang xảy ra ngay bây giờ, nhưng có thể chỉ là tạm thời.)

We are raising money for school supplies. 

(Chúng tôi đang gây quỹ cho đồ dùng học tập.)

Form (Cấu trúc)

I am providing free meals. 

(Tôi đang cung cấp những bữa ăn miễn phí.)

You/We/They aren't providing new homes. 

(Bạn/Chúng tôi/Họ không cung cấp nhà mới.)

He/She/lt is providing education. 

(Anh ấy/Cô ấy/Nó đang cung cấp giáo dục.)

Where are you volunteering? 

(Bạn đang làm tình nguyện ở đâu?)

11 tháng 9 2023

Who are my brothers?” helps those with leprosy, poor, disabled.

(“Who are my brothers?” giúp đỡ những người bệnh phong, nghèo, tàn tật.)

Family Tephan takes care of disabled children, orphans, old people with no relatives.

(Family Tephan nhận chăm sóc trẻ em tàn tật, mồ côi, người già không người thân thích.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. What did the weather like that day? (Thời tiết hôm đó như thế nào?)

The weather was quite dull. (Trời hôm đó xám xịt.)

2. What were you doing? (Lúc đó bạn đang làm gì?)

We were on a fishing trip and I was trying to pull a huge fish onto the boat. Tôi đang đi câu cá và đang kéo một con cá lên thuyền)

3. What happened with the boat? (Chuyện gì đã xảy ra với con thuyền?)

The boat was sinking fast because water was coming into the cabin. (Con thuyền đang chìm nhanh vì nước đang chui vào cabin.)

4. Why did you start swimming? (Tại sao bạn đã bắt đầu bơi?)

Because we saw some cliffs and we thought we were near the land. (Vì chúng tôi đã thấy một vài dãy đã và chúng tôi nghĩ mình đã gần bờ.)

5. How did you feel? (Bạn cảm thấy như thế nào?)

I was really frightened and exhausted. (Tôi cảm thấy sợ hãi và mệt mỏi.)

6. How did you reach safety? (Sao bạn có thể trở về an toàn.)

We were helped by a farmer living on the land. (Chúng tôi được giúp bởi một người nông dân sống trên đất liền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

11 tháng 9 2023

I will set up a charity to help the homeless. There are lots of people who are homeless around my city.

(Tôi sẽ thành lập một quỹ từ thiện để giúp đỡ những người vô gia cư. Có rất nhiều người vô gia cư xung quanh thành phố của tôi.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What chores does your brother do?

(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)

B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.

(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)

A: How often does he clean the kitchen?

(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)

B: He does it once a week, on Wednesdays.

(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

11 tháng 9 2023

What did you buy?

(Bạn đã mua gì?)

I bought a shirt.

(Tôi đã mua một chiếc áo.)

When/Where did you buy it?

(Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?)

I bought it from the website on June 20th.

(Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.)

What are the problems

(Vấn đề là gì)

...with the delivery?

(... với việc giao hàng?)

...with the item?

(... với mặt hàng?)

The store sent me the wrong color shirt.

(Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.)

How did you try to solve the problems?

(Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?)

I called the customer hotline.

(Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.)

What do you want the store to do?

(Bạn muốn cửa hàng làm gì?)

I would like them to replace it.

(Tôi muốn họ thay thế nó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen. 

(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)