K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Phát tiển nào dưới đây về chuột chũi là sai ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn                        B. Ăn sâu bọ

C. Đào hang bằng chi trước                              D. Thuộc bộ ăn sâu bọ

Câu 12: Phát triển nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?

A. Ăn tạp                                          B. Sống thành bầy đàn               

C. Thiếu răng nanh                          D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước 

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn                              B. Các ngón chân ko có vuốt

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn                                   D. Các ngón chân có vuốt cong

Câu 16: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau

Trong quá trình phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động và di chuyển là sự ...(1)... từ chưa có chi đến có chi ...(2)... thành nhiều bộ phận đảm nhiệm những chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.

A. (1): Phức tạp hóa; (2): Chuyên hóa

B. (1): Đơn giản hóa; (2): Phân hóa

C. (1): Đơn giản hóa; (2): Chuyên hóa

D. (1): Phức tạp hóa; (2): Phân hóa

2
8 tháng 5 2021

11. a

12. d

13. c

15. d

8 tháng 5 2021

11.A

12.D

13.C

15.D

Câu 25: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?A. Báo.         ·         B. Thỏ.         C. Chuột chù.         D. Khỉ.Câu 26: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?A. Chuột chù và chuột đồng.·         B. Chuột chũi và chuột chù.C. Chuột đồng và chuột chũi.D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.Câu 27: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt làA. Các răng đều nhọnB. Răng cửa lớn, có khoảng...
Đọc tiếp

Câu 25: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?

A. Báo.         

·         B. Thỏ.         

C. Chuột chù.         

D. Khỉ.

Câu 26: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?

A. Chuột chù và chuột đồng.

·         B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.

D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 27: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là

A. Các răng đều nhọn

B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

·         D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 28: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Ngựa vằn         

·         B. Linh dương         

C. Tê giác         

D. Lợn.

4
9 tháng 3 2022

B

B

D

B

3 tháng 3 2022

D

3 tháng 3 2022

ờ ờ quẩy trước mình không nói gì lun 

5 tháng 10 2017

Đáp án C

5 tháng 8 2017

Đáp án C

(1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?A. Con đực có hai cơ quan giao phối.             B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. D. Là động vật hằng nhiệt.Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất A. Trai sông.         B. Bọ cạp.                      C. Ốc sên.               D. Giun đất.Câu 23: Tiêu chí nào...
Đọc tiếp

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.             

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. 

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất A. Trai sông.         B. Bọ cạp.                      C. Ốc sên.               D. Giun đất.

Câu 23: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.                     B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.                                            D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 24: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Cá chép.      B. Chim bồ câu.              C.Rùa núi vàng.           D. Thỏ hoang.

Câu 25: Các phần cơ thể của sâu bọ là 

A. Đầu và ngực.                              B. Đầu, ngực và bụng.       

C. Đầu-ngực và bụng.                       D. Đầu và bụng.

Câu 26: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.                  

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 27: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. Da             .B. Vỏ đá vô                C. Cuticun.               D. Vỏ kitin.

Câu 28: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                              B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                             D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 29: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                   B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                    D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 30: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.       B. 30 – 40 km/giờ.      C. 40 – 50 km/giờ.       D. 50 – 60 km/giờ.

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.         B. lông mao.          C. lông tơ.                        D. lông ống.

Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?

A. Lớp Bò sát.                                            B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Lưỡng cư.                                      D. Lớp Thú.

Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?

A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.         B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.    

 C. Phân của các loài động vật thủy sinh.           D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện.      B. Nhện, bọ cạp.       C. Tôm, nhện.               D. Kiến, ong mật

Câu 35: Câu 9  Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )

Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.

A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh                 B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính

C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể               D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.

Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay.                         B. Giảm sức cản của gió.

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông.                D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?

A. Vây đuôi biến thành chi sau.                      B. Không có vảy.

C. Có vây lưng rất phát triển.                       D. Còn di tích của nắp mang.

Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 2.          B. Gốc đôi râu thứ 1.       C. Dạ dày.                D. Lá mang

Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh.                             B. Động vật có xương sống.

C. Thần mềm.                                               D. Sâu bọ.

Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn.                       B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.          D. Có miệng to và khoang ruột rộng.

1
30 tháng 7 2021

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.             

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. 

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 22: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất

A. Trai sông.         B. Bọ cạp.                      C. Ốc sên.               D. Giun đất.

Câu 23: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.                     B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.                                            D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 24: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Cá chép.      B. Chim bồ câu.              C.Rùa núi vàng.           D. Thỏ hoang.

Câu 25: Các phần cơ thể của sâu bọ là 

A. Đầu và ngực.                              B. Đầu, ngực và bụng.       

C. Đầu-ngực và bụng.                       D. Đầu và bụng.

Câu 26: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.                  

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 27: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. Da             .B. Vỏ đá vô                C. Cuticun.               D. Vỏ kitin.

Câu 28: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                              B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                             D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 29: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?

A. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.                   B. Nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.                    D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 30: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ.       B. 30 – 40 km/giờ.      C. 40 – 50 km/giờ.       D. 50 – 60 km/giờ.

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.         B. lông mao.          C. lông tơ.                        D. lông ống.

Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?

A. Lớp Bò sát.                                            B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Lưỡng cư.                                      D. Lớp Thú.

Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?

 A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.         B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.    

 C. Phân của các loài động vật thủy sinh.           D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện.      B. Nhện, bọ cạp.       C. Tôm, nhện.               D. Kiến, ong mật

Câu 35: Câu 9  Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )

Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.

A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh                 B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính

C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể               D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.

Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay.                         B. Giảm sức cản của gió.

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông.                D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?

A. Vây đuôi biến thành chi sau.                      B. Không có vảy.

C. Có vây lưng rất phát triển.                       D. Còn di tích của nắp mang.

Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 2.          B. Gốc đôi râu thứ 1.       C. Dạ dày.                D. Lá mang

Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:

A. Động vật nguyên sinh.                             B. Động vật có xương sống.

C. Thần mềm.                                               D. Sâu bọ.

Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn.                       B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.          D. Có miệng to và khoang ruột rộng.

18 tháng 3 2022

A

18 tháng 3 2022

A

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?·         A. Chân có màng bơi.·         B. Mỏ dẹp.·         C. Không có lông.·         D. Con cái có tuyến sữa.Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứngB....
Đọc tiếp

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

·         A. Chân có màng bơi.

·         B. Mỏ dẹp.

·         C. Không có lông.

·         D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

·         C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?

A. Chi sau và đuôi to khỏe.

·         B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

3
9 tháng 3 2022

C

A

C

B

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

·         A. Chân có màng bơi.

·         B. Mỏ dẹp.

·         C. Không có lông.

·         D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

·         C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?

A. Chi sau và đuôi to khỏe.

·         B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.B. Ăn sâu bọ.C. Đào hang bằng chi trước.D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.B. Các ngón...
Đọc tiếp

Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Ăn sâu bọ.

C. Đào hang bằng chi trước.

D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.

Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C. Răng cửa ngắn, sắc.

D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 36: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?

A. Chuột chù và chuột đồng.

B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.

D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 37: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Chuột chũi      B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.       D. Chuột đồng.

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

A. Di chuyển rất chậm chạp.

B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có bao sừng bao bọc gọi là guốc.

Câu 39: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.         B. Trâu.         C. Cừu.         D. Lợn.

Câu 40: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Tổng số ý đúng là:

A. 1.               B. 2.               C. 3               D. 4.

Câu 41: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Ngựa vằn         B. Bò         C. Tê giác         D. Lợn.

Câu 42: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh.        B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

7
14 tháng 3 2022

z là ít rồi

14 tháng 3 2022

Có nhiều đâu mà phải tách cậu?