K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2022

Câu 3.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với

A. một nhân tố sinh thái.

B. nhân tố vô sinh.

C.nhân tố hữu sinh.

D.nhiều nhân tố sinh thái.

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

14 tháng 3 2022

A

19 tháng 3 2022

a

19 tháng 3 2022

A

26 tháng 10 2018

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

Đáp án cần chọn là: A

31 tháng 3 2019

Đáp án A

14 tháng 3 2022

Môi trường sống của sinh vật ?

- Gồm 4 môi trường : + Mt nước

                                  + Mt trên mặt đất, không khí

                                  + Mt trong đất

                                  + Mt sinh vật

Các nhân tố sinh thái của môi trường ?

- 2 nhóm : Nhóm NTST vô sinh  và  Nhóm NTST hữu sinh

* Nhóm NTST hữu sinh được chia thành 2 nhóm nhỏ hơn lak Nhóm NTST con người và Nhóm NTST các sinh vật khác

Giới hạn sinh thái ?

- Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối vs một NTST nhất định 

Câu 1: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành các nhóm nào?A. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.B. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.C. Nhóm nhân tố sinh thái bất lời và có lợi.D. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? 1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường. 2. Chỉ có động vật...
Đọc tiếp

Câu 1: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành các nhóm nào?

A. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.

B. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.

C. Nhóm nhân tố sinh thái bất lời và có lợi.

D. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

 1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường.

 2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm đối với nhiệt độ còn thực vật thì rất ít phản ứng với nhiệt độ.

 3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với động vật đẳng nhiệt.

 4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn so với động vật biến nhiệt.

A. 2, 3.                                 B. 1, 2, 4.                       C. 1, 4.                        D.1, 2.

Câu 3: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?

A. Cây trung sinh, cây ưa ẩm.                                    B. Cây ưa sáng, câu ưa bóng.

C. Cây ưa sáng, cây ưa tối.                                         D. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm.

Câu 4: Các loài của cây ưa bóng gồm:

A. ráy, phong lan, riềng, lá lốt.                                   B. ráy, phong lan, riềng, lúa.

C. ráy, lim, phong lan, riềng, gừng.                            D. lim, phong lan, lúa, đậu.

Câu 5: Các loài động vật hoạt động ban đêm gồm:

A. chuột chũi, cú mèo, bồ câu, dơi.                            B. chuột chũi, cú mèo,thỏ.

C. thỏ, cáo, hổ, gián.                                                   D. chuột chũi, cú mèo, dơi, gián.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày nên có khả năng chống rét tốt hơn so với động vật vùng nhiệt đới có lớp mỡ mỏng.

B. Động vật sống vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng.

C. Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn.

D. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.

Câu 7: Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào sau đây?

A. – 270C đến 00 C.             B. 00C đến 500C.            C. 300C đến 600C.                 D. 800C đến 900           

Câu 8: Các sinh vật cùng loài có mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ và cộng sinh.                                              B. Cộng sinh và hội sinh.

C. Kí sinh và nữa kí sinh.                                            D. Hỗ trợ và cạnh tranh.

Câu 9: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì?

A. Hỗ trợ.                            B. Cộng sinh.                 C. Hội sinh.                 D. Cạnh tranh.

Câu 10: Cho các ví dụ sau, ví dụ nào biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?

A. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng.    B. Địa y sống bám trên cành cây.

C. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.                      D. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.

Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào không phải quần thể?

1. Những con cá rô phi sống trong cùng một ao.    4. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú.

2. Những con chim sống trong một khu vườn.           5. Bèo nổi trên mặt Hồ Tây.

3. Những con mối cùng sống ở chân đê.                    6. Các cây mọc ven bờ hồ.

A. 2, 4.                                 B. 1, 3, 6.                       C. 1, 3, 4, 4, 5, 6.        D. 2, 4, 5, 6.

Câu 12: Một số đặc trưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì?

 A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.

 B. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.

 C. Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ sinh sản – tử vong.

 D. Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tháp tuổi?

A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn.

D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp đỉnh hẹp.

Câu 14: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau:

(1) thiếu nơi ở.                                                            (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân.

(2) thiếu lượng thực.                                                   (5) tài nguyên ít bị khai thác.

(3) ô nhiễm môi trường.

A. (1), (2), (3).                          B. (4), (5).                      C. (1), (2).                    D. (1), (2), (5).

Câu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?

A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.

B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản.

C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.

D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động.

Câu 16:  Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:

A. từ 15 đến dưới 20 tuổi.                                          B. từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.

C. từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi .                                  D.từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi.

Câu 17: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là

A. quần xã sinh vật.             B. hệ sinh thái.               C. sinh cảnh.               D. hệ thống quần thể.

Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.

B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.

Câu 19: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về

A. diễn thế sinh thái.                                                   B. cân bằng quần thể.

C. giới hạn sinh thái.                                                   D. cân bằng sinh học.

Câu 20: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ -> chuột –> rắn hổ mang –> diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là

A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, diều hâu.                         B. Chuột, rắn hổ mang, diều hâu.

C. Cỏ, diều hâu.                                                          D. Diều hâu.

Câu 21: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là

   A. săn bắt động vật hoang dã.                     B. săn bắt động vật và hái lượm.

   C. đốt rừng và chăn thả gia súc.                  D. khai thác khoáng sản và đốt rừng.

Câu 22: Con người bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào dưới đây?

   A. Thời kì nguyên thuỷ                                            B. Xã hội công nghiệp

   C. Xã hội nông nghiệp                                             D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng

Câu 23: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện

   A. thủ công.                                                             B. bán thủ công.

   C. sức kéo động vật.                                                D. cơ giới hoá.

Câu 24: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là

   A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.

   B. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.

   C. tác động của con người

   D. sự thay đổi của khí hậu.

Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức thấp nhất?

   A. Than đá               B. Dầu mỏ                   C. Mặt trời      D. Khí đốt

Câu 26: Cho các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:

1. Ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.

2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí chủ yếu do núi lửa phun nham thạch.

3. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của công trường khai thác chất phóng xạ, các nhà máy điện nguyên tử… và qua những vụ thử vũ khí hạt nhân.

4. Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường.

A. 1, 2, 3.                     B. 2, 3, 4.                        C. 1, 3, 4.                    D. 1, 2, 4.

Câu 27: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. Xây dựng công viện cây xanh.                              B. Sử dụng nguồn năng lượng gió.

C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt.                      D. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.

Câu 28: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào?

A. Sử dụng phân đạm hóa học.                                  B. Trồng các cây một năm.

C. Trồng các cây họ Đậu.                                           D. Trồng các cây lâu năm.

Câu 29: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn dưới đây?

 

Description: https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/screenshot_30_0.png?itok=xqvCA8PO 

A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn.                     B. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích.

C. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn.      D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn.

Câu 30: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn?

A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất.

B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải.

C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải.

D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ.

0
7 tháng 3 2022

A

A

lần sau để phong chữ cho dễ đọc nha bạn 

2 tháng 4 2022

Sinh vật có giới hạn sinh thái càng rộng thì phân bố càng hẹp

câu 1: môi trường sinh vật là gì ?có mấy loại . vì sao con người được xếp vào 1 nhóm nhân tố sinh thái riềngcâu 2; giới hạn sinh thái là gì . hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của xương rồng xa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0độ đến 56độ trong đó điểm cực thuận là 32 độcâu 3: ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật như thế nàocâu 4 ;nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới...
Đọc tiếp

câu 1: môi trường sinh vật là gì ?có mấy loại . vì sao con người được xếp vào 1 nhóm nhân tố sinh thái riềng

câu 2; giới hạn sinh thái là gì . hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của xương rồng xa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0độ đến 56độ trong đó điểm cực thuận là 32 độ

câu 3: ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật như thế nào

câu 4 ;nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lý của sinh vật như thế nào 

câu 5; các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào

câu 6: hãy nêu các mối quan hệ khác loài 

câu 7 quần thể sinh vật là gì . có những đặc trưng cơ bản nào 

câu 8 ; vì sao quần thể người lại có 1 số đặc điểm đặc trung mà quần thể sinh vật khác không có . ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia

câu 9: thế nào là 1  quần xã sinh vật . quần xã sinh vậ khác quần thể sinh vật như thế nào

10; hệ sinh thái  là gì . lấy 1 ví dụ về lưới thức ăn và chỉ ra các thành phần trong đó

 

 

10
29 tháng 3 2021

Câu 1:

Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao sồm tất cả những gì bao quanh chúng.

Có bốn loại môi trường chủ yếu, đó là môi trường nước, môi trường trong đất, môi trường trên mặt đất - không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật

Con người được tách ra thành 1 nhóm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên

29 tháng 3 2021

Câu 2:

Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tổ sinh thái nhất định gọi là giới hạn sinh thái. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật sẽ yếu dần và chết.

undefined



 

24 tháng 11 2021

C

24 tháng 11 2021

C nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.