K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2021

A

D

15 tháng 12 2021

Chọn D

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonicA. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tươngCâu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem làA. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.Câu 29: ở người, máu khó đông khi?A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít <...
Đọc tiếp

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic

A. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tương

Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

A. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.

C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.

Câu 29: ở người, máu khó đông khi?

A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml

C. Hồng cầu quá nhiều                                D. Bạch cầu quá ít

Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?

A. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu ưa axít

C. Bạch cầu trung tính

D. Bạch cầu limphô T

Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?

A. Tơ máu            B. Cục máu đông           C. Huyết thanh               D. Bạch huyết

Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?

A. Nhóm A và B

B. Nhóm A và AB

C. Nhóm B và AB

D. Nhóm B và O

Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?

A. Khoảng 4,6 lít

B. Khoảng 5,6 lít

C. Khoảng 6,6 lít

D. Khoảng 7,6 lít

Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:

A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu

B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu

C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu

D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu

Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Động mạch phổi

D. Mao mạch

Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

A. khoang mũi      B. thanh quản          C. khí quản và phế quản                D. hai lá phổi

Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:

A. thở sâu và giảm nhịp thở

B. thở bình thường

C. tăng nhịp thở

D. thở nhẹ nhàng

Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản               B. Thực quản        C. Khí quản          D. Phế quản

Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Sụn thanh nhiệt                                      B. Sụn nhẫn

C. Sụn giáp                                       D. Khí quản.

Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:

A. họng và phế quản.                         B. phế quản và mũi.

C. họng và thanh quản                      D. thanh quản và phế quản.

Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

A. lá thành.           B. lá tạng.             C. phế nang.         D. phế quản.

Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.

B. một lần hít vào và một lần thở ra.

C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn            B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành

C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu            D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ                                        B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi                                         D. Khí hiđrô

Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml             B. 200 ml             C. 100 ml             D. 50 ml

Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                           B. 3000 – 3500 ml.

C. 1000 – 2000 ml.                           D. 800 – 1500 ml.

Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?

A. Phổi                 B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?

A. 500 – 700 ml.                               B. 1200 – 1500 ml.

C. 800 – 1000 ml.                                       D. 1000 – 1200 ml.

Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?

A. Bệnh thổ tả, kiết lị

B. Bệnh giun sán, tiêu chảy

C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna

D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt

Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?

A. Phổi có hai lớp màng

B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có  3 thuỳ

C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang

D. Thanh quản, khí quản,

Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?

A. Khoang mũi              B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                             B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?

A. Mantaza           B. Tripsin             C. Amilaza            D. Lipaza

Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?

A. Gluxít              B. Prôtêin             C. Lipit                 D. Vitamin

Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:

A. gluxit, lipit, protein

B. đường đơn, axít béo, axít amin

C. đường đôi, giọt lipit,  đoạn peptit

D. đường đôi, đường đơn, glixêrin

Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:

A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn

B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết

C. tạo điều kiện cho chất bã lên men

D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng

Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng                         B. Thực quản        C. Lưỡi                 D. Khí quản

Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng

B. ruột non

C. dạ dày

D. ruột già.

Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:

A. Đường đôi                 B. Đường đơn                 C. Axít béo           D. Axít amin

Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:

A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị

B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị

C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna

D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B

Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là

A. lông ruột

B. niêm mạc

C. lớp dưới niêm mạc

D. lớp cơ thành ruột.

Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:

A. nước, enzim pepsin, chất nhày                                   B. nước, dịch mật, HCl

C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày.                          D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày

Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?

A. Thực quản       B. Ruột già           C. Dạ dày             D. Ruột non

Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?

A. Dạ dày             B. Ruột non                   C. Ruột già           D. Thực quản

Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng           B. Thực quản        C. Hậu môn          D. Kết tràng

Câu 67. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                  B. 8,1.                  C. 7,2.                  D. 6,8.

Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.                       B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                             D. glixêrin và axit béo.

Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ        B. Tuyến vị          C. Tuyến ruột       D. Tuyến nước bọt

Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?

A. Lactôzơ            B. Glucôzơ           C. Mantôzơ           D. Saccarôzơ

Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                                     B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml                                D. 500 – 800 ml

Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?

A. Lớp niêm mạc                               B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc                               D. Lớp cơ

Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?

A. 95%                 B. 80%                 C. 98%                 D. 70%

Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá

A. prôtêin.             B. gluxit.              C. lipit.                 D. axit nuclêic.

Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?

A. Dịch tuỵ           B. Dịch mật          C. Dịch vị             D. Dịch ruột

Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

A. 70%                 B. 40%                 C. 30%                 D. 50%

Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. mắc bệnh sởi.                                B. nhiễm giun sán.

C. mắc bệnh lậu.                                D. nổi mề đay.

Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?

A. Nước giải khát có ga                     B. Xúc xích

C. Lạp xưởng                                    D. Khoai lang

Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung

A. lưu huỳnh và phôtpho.                           B. magiê và sắt.

C. canxi và flo. 

D. canxi và phôtpho.

Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic.                      

B. Axit malic.                       

C.Axit acrylic.

D. Axit lactic.

Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là

A. tập thể dục thường xuyên.

B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.

C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.

D. phải tạo môi trường đủ axit.                 

 

 

1
25 tháng 12 2021

B

D

A

 

 

khoảng 62 câu :)

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin làA. mARNB. tARN.C. rARN.D. ARN ti thểCâu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?A. mARNB. tARNC. rARND. ADNCâu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:A. Màng tế bàoB. Nhân tế bàoC. Chất tế bàoD. Các ribôxômCâu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:A. ADN và ARNB. PrôtêinC. ADN và prôtêinD....
Đọc tiếp

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

D. nuclêôtit

3
6 tháng 12 2021

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

➢B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

➢C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

➢B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

➢B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

➢A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

➢A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

➢D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

➢D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

➢D. nuclêôtit

6 tháng 12 2021

52B

53C

54B

55B

56A

57A

58D

59D

60D

21 tháng 11 2021

D. Cả 3 đáp án trên.

21 tháng 11 2021

D. Cả 3 đáp án trên.

17 tháng 12 2021

\(C\)

\(C\)

17 tháng 12 2021

C.

Thẩm thấu là quá trình hấp thụ nước và nước sẽ đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp.

1 tháng 5 2022

Hệ sinh thái  là hệ thống các quần thể bao gồm cả sinh vật có sự sống và không có sự sống, tất cả cùng tồn tại và phát triển trong một môi trường gọi là quần xã. Những quần thể này luôn có tương tác qua lại dù ít hay nhiều.

1 tháng 5 2022

Câu 5: Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

Ví dụ: Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn đóng vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng. Động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động với môi trường sống của chúng rất chặt chẽ tạo thành hệ sinh thái.

- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:

+ Các thành phần vô sinh như đất đá, nước, thảm mục...

+ Sinh vật sản xuất là thực vật.

+ Sinh vật tiêu thụ gồm có động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.

+ Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm...

 

1 : Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?a. Sắtb. Canxic. Magiêd. KẽmCâu 2 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?a. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫmb. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủc. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổid. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươiCâu 3...
Đọc tiếp

1 : Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?

a. Sắt

b. Canxi

c. Magiê

d. Kẽm

Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?

a. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm

b. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ

c. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi

d. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi

Câu 3 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

a. nửa trên bên trái của cơ thể.

b. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

c. nửa trên bên phải của cơ thể.

d. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

Câu 4 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?

a. Nhóm máu A

b. Nhóm máu AB

c. Nhóm máu O

d. Nhóm máu B

Câu 5 : Lớp mao mạch dày đặc ở mũi có vai trò gì?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào

c. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi

d. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi

Câu 6 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?

a. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động

b. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh

c. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua

d. Vã mồ hôi khi trời nóng bức

Câu 7 : Tuyến tiết dịch vị nằm ở lớp nào trong cấu tạo dạ dày?

a. Lớp niêm mạc

b. Lớp dưới niêm mạc

c. Lớp cơ

d. Lớp màng bọc

Câu 8 : Loại vitamin nào rất cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, nếu thiếu thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn bị loãng xương?

a. Vitamin C

b. Vitamin D

c. Vitamin E

d. Vitamin K

Câu 9 : Thói quen nào dưới đây gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

a. Uống quá ít nước

b. Ăn mặn

c. Nhịn tiểu

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 10 : Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

a. 24

b. 31

c. 12

d. 9

Câu 11 : Ở người, alen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh (gen nằm trên NST thường). Một người mắt đen có bố mẹ mắt đen, ông ngoại và bà nội mắt xanh kết hôn với một người mắt đen có mẹ mắt xanh. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con có mắt xanh là bao nhiêu?

a. 1/5

b. 1/6

c. 1/9

d. 1/3

Câu 12 : Một gen có tổng số nuclêôtit loại A và loại T chiếm 80%. Số liên kết H giữa các đơn phân trong gen là 2750. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen.

a. 2500

b. 1200

c. 2100

d. 2800

Câu 13 : Cho phép lai: AaBbCCDd x AabbCcDd. Xác suất bắt gặp kiểu gen AABbCCdd ở đời con là bao nhiêu?

a. 1/128

b. 1/28

c. 1/64

d. 1/32

Câu 14 : Ở một loài thực vật có 2n = 12. Trên mỗi cặp NST tương đồng xét một gen gồm 2 alen. Hỏi theo lý thuyết có thể có tối đa bao nhiêu thể một về các gen đang xét?

a. 256

b. 64

c. 32

d. 128

Câu 15 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGHIK. Hỏi NST mang trình tự gen nào dưới đây có thể được tạo ra từ đột biến đảo đoạn của NST đang xét?

a. ABCDEFMNGHIK

b. ABCHGFEDIK

c. ABCDEDEFGHIK

d. ABFGHIK

Câu 16 : Loại nuclêôtit nào dưới đây không phải là đơn phân của mARN?

a. U

b. X

c. A

d. T

Câu 17 : 4 tế bào mang kiểu gen AaBbCcDdEE khi giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

a. 10

b. 4

c. 8

d. 16

Câu 18 : Vì sao nói quần xã càng đa dạng về loài thì tính ổn định của quần xã càng cao?

a. Vì số lượng loài càng lớn thì sẽ có nhiều loài cùng sử dụng một loài làm thức ăn và nếu một vài loài tiêu thụ mất đi, loài làm thức ăn cũng không thể phát triển rầm rộ gây mất cân bằng sinh học bởi đã có các loài tiêu thụ khác tăng cường hoạt động.

b. Vì số lượng loài càng lớn thì một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn và nếu chẳng may một vài loài làm thức ăn bị mất đi thì sẽ không gây nguy hại lớn đến sự tồn tại của loài tiêu thụ bởi chúng đã có nguồn thức ăn thay thế.

c. Vì số lượng loài càng đa dạng thì các loài sẽ đảm nhiệm đầy đủ các chức năng trong hệ sinh thái (sản xuất, tiêu thụ, phân giải….), đảm bảo sự ổn định, cân bằng của quần xã qua thời gian.

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 19 : Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Một tế bào bình thường đang ở kì sau của nguyên phân sẽ chứa

a. 16 NST kép.

b. 16 NST đơn.

c. 8 NST kép.

d. 8 NST đơn.

Câu 20 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng đầu một chuỗi thức ăn?

a. Rong biển

b. Cáo

c. Xà cừ

d. Vi khuẩn lam

Câu 21 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCC bị rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp NST mang cặp gen A, a. Hỏi theo lý thuyết, từ tế bào này sẽ cho ra những loại tinh trùng nào?

a. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

b. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

c. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC.

d. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AAbC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aaBC.

Câu 22 : Mật độ quần thể không được tính theo đơn vị nào dưới đây?

a. Cây/mét vuông

b. Con/mét

c. kg/mét khối

d. Cây/mét khối

Câu 23 : Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số các địa điểm quan sát được gọi là

a. độ phong phú.

b. độ thường gặp.

c. độ đa dạng.

d. độ nhiều.

Câu 24 : Tập hợp những con cá rô phi đực trong một ao nuôi có phải là một quần thể không? Vì sao?

a. Là một quần thể vì chúng cùng sống trong một không gian xác định, ở một thời điểm nhất định

b. Là một quần thể, vì đó là tập hợp những cá thể cùng loài.

c. Không phải là một quần thể, vì chúng không thể giao phối để cho ra đời thế hệ sau

d. Không phải là một quần thể vì chúng sống trong những tầng nước khác nhau

Câu 25 : Hiện tượng vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ khác loài nào?

a. Cạnh tranh

b. Kí sinh

c. Hội sinh

d. Cộng sinh

Câu 26 : Ví dụ nào dưới đây cho thấy ảnh hưởng của nhiệt độ đối với đời sống sinh vật?

a. Ếch nhái thường sống ở vùng đầm lầy, ven vực nước

b. Thú có lông sống ở vùng lạnh có lông dài và dày hơn so với những cá thể cùng loài nhưng sống ở vùng nóng

c. Chim bìm bịp sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 27 : Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại?

a. Chuột đồng

b. Tôm

c. Cá chép

d. Tép

Câu 28 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây không được áp dụng ở vật nuôi?

a. Cải tạo giống địa phương

b. Tạo giống ưu thế lai

c. Gây đột biến nhân tạo

d. Tất cả các phươn án còn lại đều đúng

Câu 29 : Trong chọn giống cây trồng, người ta sử dụng bao nhiêu phương thức chọn lọc cơ bản?

a. 5

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 30 : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là một trong những thành tựu của

a. công nghệ tế bào.

b. công nghệ gen.

c. công nghệ vi sinh.

d. công nghệ lên men.

Câu 31 : Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp bêta – carôten là một thành tựu của

a. công nghệ enzim.

b. công nghệ lên men.

c. công nghệ tế bào.

d. công nghệ gen.

Câu 32 : Ở người, bệnh nào dưới đây không liên quan đến NST giới tính?

a. Bệnh mù màu đỏ lục

b. Bệnh Đao

c. Bệnh máu khó đông

d. Bệnh Tơcnơ

Câu 33 : Khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng, điều nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Có thể cùng giới hoặc khác giới

c. Có nguồn gốc từ 2 hoặc nhiều trứng và một tinh trùng

d. Có kiểu gen giống nhau

Câu 34 : Cho các hoạt động sau:

1. Chiến tranh

2. Đốt rừng làm nương rẫy

3. Hái lượm

4. Săn bắt động vật hoang dã

5. Khai thác khoáng sản

Có bao nhiêu hoạt động sẽ làm mất đi nhiều loài sinh vật?

a. 5

b. 4

c. 3

d. 2

Câu 35 : Quần thể sẽ không bị diệt vong nếu mất đi nhóm tuổi nào sau đây?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Nhóm tuổi sau sinh sản

c. Nhóm tuổi sinh sản

d. Nhóm tuổi trước sinh sản

Câu 36 : Loài thực vật nào dưới đây vừa thuộc nhóm sinh vật sản xuất, vừa thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

a. Cây nắp ấm

b. Cây tơ hồng vàng

c. Cây vàng tâm

d. Cây sồi

Câu 37 : Thể đa bội là gì?

a. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn 2n).

b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn n).

c. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 2n).

d. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 4n).

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là gì?

a. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật

b. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh

c. Sự biến đổi trong môi trường nội bào

d. Bản chất dễ thay đổi của gen

Câu 39 : Trong quá trình tổng hợp prôtêin, sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu trực tiếp là

a. rARN.

b. ADN.

c. mARN.

d. tARN.

Câu 40 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Răng đều

c. Lông mi ngắn

d. Môi mỏng

1
26 tháng 5 2021

Câu1:B.

Câu 2: A.

Câu 3: C.

Câu 4: B.

Câu 5: D.

Câu 6:A.

Câu 7: A.

Câu 8: B.

Câu 9:D.

Câu 10:C.

Câu 11: B.

Câu 12:A.

Câu 13: C.

Câu 14:B.

Câu 15: B.

Câu 16:D.

Câu 17: C.

Câu 18: D.

Câu 19: B.

Câu 20: B.

Câu 21: A.

Câu 22: B.

Câu 23: B.

Câu 24: C.

Câu 25: D.

Câu 26: B.

Câu 27:A.

Câu 28:C.

Câu 29: B.

Câu 30:A.

Câu 31: D.

Câu 32: B.

Câu 33:B.

Câu 34:B.

Câu 35:B.

Câu 36:A.

Câu 37:A.

Câu 38:B.

Câu 39:C.

Câu 40:A.

27 tháng 5 2021

Tự làm đó hả

f Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?a. Sắtb. Canxic. Magiêd. KẽmCâu 2 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?a. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫmb. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủc. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổid. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươiCâu 3...
Đọc tiếp

f

 Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?

a. Sắt

b. Canxi

c. Magiê

d. Kẽm

Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?

a. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm

b. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ

c. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi

d. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi

Câu 3 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

a. nửa trên bên trái của cơ thể.

b. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

c. nửa trên bên phải của cơ thể.

d. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

Câu 4 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?

a. Nhóm máu A

b. Nhóm máu AB

c. Nhóm máu O

d. Nhóm máu B

Câu 5 : Lớp mao mạch dày đặc ở mũi có vai trò gì?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào

c. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi

d. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi

Câu 6 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?

a. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động

b. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh

c. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua

d. Vã mồ hôi khi trời nóng bức

Câu 7 : Tuyến tiết dịch vị nằm ở lớp nào trong cấu tạo dạ dày?

a. Lớp niêm mạc

b. Lớp dưới niêm mạc

c. Lớp cơ

d. Lớp màng bọc

Câu 8 : Loại vitamin nào rất cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, nếu thiếu thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn bị loãng xương?

a. Vitamin C

b. Vitamin D

c. Vitamin E

d. Vitamin K

Câu 9 : Thói quen nào dưới đây gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

a. Uống quá ít nước

b. Ăn mặn

c. Nhịn tiểu

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 10 : Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

a. 24

b. 31

c. 12

d. 9

Câu 11 : Ở người, alen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh (gen nằm trên NST thường). Một người mắt đen có bố mẹ mắt đen, ông ngoại và bà nội mắt xanh kết hôn với một người mắt đen có mẹ mắt xanh. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con có mắt xanh là bao nhiêu?

a. 1/5

b. 1/6

c. 1/9

d. 1/3

Câu 12 : Một gen có tổng số nuclêôtit loại A và loại T chiếm 80%. Số liên kết H giữa các đơn phân trong gen là 2750. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen.

a. 2500

b. 1200

c. 2100

d. 2800

Câu 13 : Cho phép lai: AaBbCCDd x AabbCcDd. Xác suất bắt gặp kiểu gen AABbCCdd ở đời con là bao nhiêu?

a. 1/128

b. 1/28

c. 1/64

d. 1/32

Câu 14 : Ở một loài thực vật có 2n = 12. Trên mỗi cặp NST tương đồng xét một gen gồm 2 alen. Hỏi theo lý thuyết có thể có tối đa bao nhiêu thể một về các gen đang xét?

a. 256

b. 64

c. 32

d. 128

Câu 15 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGHIK. Hỏi NST mang trình tự gen nào dưới đây có thể được tạo ra từ đột biến đảo đoạn của NST đang xét?

a. ABCDEFMNGHIK

b. ABCHGFEDIK

c. ABCDEDEFGHIK

d. ABFGHIK

Câu 16 : Loại nuclêôtit nào dưới đây không phải là đơn phân của mARN?

a. U

b. X

c. A

d. T

Câu 17 : 4 tế bào mang kiểu gen AaBbCcDdEE khi giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

a. 10

b. 4

c. 8

d. 16

Câu 18 : Vì sao nói quần xã càng đa dạng về loài thì tính ổn định của quần xã càng cao?

a. Vì số lượng loài càng lớn thì sẽ có nhiều loài cùng sử dụng một loài làm thức ăn và nếu một vài loài tiêu thụ mất đi, loài làm thức ăn cũng không thể phát triển rầm rộ gây mất cân bằng sinh học bởi đã có các loài tiêu thụ khác tăng cường hoạt động.

b. Vì số lượng loài càng lớn thì một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn và nếu chẳng may một vài loài làm thức ăn bị mất đi thì sẽ không gây nguy hại lớn đến sự tồn tại của loài tiêu thụ bởi chúng đã có nguồn thức ăn thay thế.

c. Vì số lượng loài càng đa dạng thì các loài sẽ đảm nhiệm đầy đủ các chức năng trong hệ sinh thái (sản xuất, tiêu thụ, phân giải….), đảm bảo sự ổn định, cân bằng của quần xã qua thời gian.

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 19 : Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Một tế bào bình thường đang ở kì sau của nguyên phân sẽ chứa

a. 16 NST kép.

b. 16 NST đơn.

c. 8 NST kép.

d. 8 NST đơn.

Câu 20 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng đầu một chuỗi thức ăn?

a. Rong biển

b. Cáo

c. Xà cừ

d. Vi khuẩn lam

Câu 21 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCC bị rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp NST mang cặp gen A, a. Hỏi theo lý thuyết, từ tế bào này sẽ cho ra những loại tinh trùng nào?

a. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

b. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

c. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC.

d. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AAbC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aaBC.

Câu 22 : Mật độ quần thể không được tính theo đơn vị nào dưới đây?

a. Cây/mét vuông

b. Con/mét

c. kg/mét khối

d. Cây/mét khối

Câu 23 : Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số các địa điểm quan sát được gọi là

a. độ phong phú.

b. độ thường gặp.

c. độ đa dạng.

d. độ nhiều.

Câu 24 : Tập hợp những con cá rô phi đực trong một ao nuôi có phải là một quần thể không? Vì sao?

a. Là một quần thể vì chúng cùng sống trong một không gian xác định, ở một thời điểm nhất định

b. Là một quần thể, vì đó là tập hợp những cá thể cùng loài.

c. Không phải là một quần thể, vì chúng không thể giao phối để cho ra đời thế hệ sau

d. Không phải là một quần thể vì chúng sống trong những tầng nước khác nhau

Câu 25 : Hiện tượng vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ khác loài nào?

a. Cạnh tranh

b. Kí sinh

c. Hội sinh

d. Cộng sinh

Câu 26 : Ví dụ nào dưới đây cho thấy ảnh hưởng của nhiệt độ đối với đời sống sinh vật?

a. Ếch nhái thường sống ở vùng đầm lầy, ven vực nước

b. Thú có lông sống ở vùng lạnh có lông dài và dày hơn so với những cá thể cùng loài nhưng sống ở vùng nóng

c. Chim bìm bịp sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 27 : Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại?

a. Chuột đồng

b. Tôm

c. Cá chép

d. Tép

Câu 28 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây không được áp dụng ở vật nuôi?

a. Cải tạo giống địa phương

b. Tạo giống ưu thế lai

c. Gây đột biến nhân tạo

d. Tất cả các phươn án còn lại đều đúng

Câu 29 : Trong chọn giống cây trồng, người ta sử dụng bao nhiêu phương thức chọn lọc cơ bản?

a. 5

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 30 : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là một trong những thành tựu của

a. công nghệ tế bào.

b. công nghệ gen.

c. công nghệ vi sinh.

d. công nghệ lên men.

Câu 31 : Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp bêta – carôten là một thành tựu của

a. công nghệ enzim.

b. công nghệ lên men.

c. công nghệ tế bào.

d. công nghệ gen.

Câu 32 : Ở người, bệnh nào dưới đây không liên quan đến NST giới tính?

a. Bệnh mù màu đỏ lục

b. Bệnh Đao

c. Bệnh máu khó đông

d. Bệnh Tơcnơ

Câu 33 : Khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng, điều nào dưới đây là đúng?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Có thể cùng giới hoặc khác giới

c. Có nguồn gốc từ 2 hoặc nhiều trứng và một tinh trùng

d. Có kiểu gen giống nhau

Câu 34 : Cho các hoạt động sau:

1. Chiến tranh

2. Đốt rừng làm nương rẫy

3. Hái lượm

4. Săn bắt động vật hoang dã

5. Khai thác khoáng sản

Có bao nhiêu hoạt động sẽ làm mất đi nhiều loài sinh vật?

a. 5

b. 4

c. 3

d. 2

Câu 35 : Quần thể sẽ không bị diệt vong nếu mất đi nhóm tuổi nào sau đây?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Nhóm tuổi sau sinh sản

c. Nhóm tuổi sinh sản

d. Nhóm tuổi trước sinh sản

Câu 36 : Loài thực vật nào dưới đây vừa thuộc nhóm sinh vật sản xuất, vừa thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

a. Cây nắp ấm

b. Cây tơ hồng vàng

c. Cây vàng tâm

d. Cây sồi

Câu 37 : Thể đa bội là gì?

a. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn 2n).

b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn n).

c. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 2n).

d. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 4n).

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là gì?

a. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật

b. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh

c. Sự biến đổi trong môi trường nội bào

d. Bản chất dễ thay đổi của gen

Câu 39 : Trong quá trình tổng hợp prôtêin, sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu trực tiếp là

a. rARN.

b. ADN.

c. mARN.

d. tARN.

Câu 40 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Răng đều

c. Lông mi ngắn

d. Môi mỏng

1
26 tháng 5 2021

Tham khảo:

Câu1:B.

Câu 2: A.

Câu 3: C.

Câu 4: B.

Câu 5: D.

Câu 6:A.

Câu 7: A.

Câu 8: B.

Câu 9:D.

Câu 10:C.

Câu 11: B.

Câu 12:A.

Câu 13: C.

Câu 14:B.

Câu 15: B.

Câu 16:D.

Câu 17: C.

Câu 18: D.

Câu 19: B.

Câu 20: B.

Câu 21: A.

Câu 22: B.

Câu 23: B.

Câu 24: C.

Câu 25: D.

Câu 26: B.

Câu 27:A.

Câu 28:C.

Câu 29: B.

Câu 30:A.

Câu 31: D.

Câu 32: B.

Câu 33:B.

Câu 34:B.

Câu 35:B.

Câu 36:A.

Câu 37:A.

Câu 38:B.

Câu 39:C.

Câu 40:A.